MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
- BacterTube™ Môi trường di động được sử dụng để kiểm tra khả năng di dộng của vi khuẩn.
NGUYÊN TẮC
- BacterTube™ Môi trường di động được thiết kế để phát hiện vi khuẩn roi, vì khả năng di chuyển của chúng được chứng minh bằng sự phát triển lan rộng ra khỏi đường cấy ban đầu trong môi trường bán rắn.
- Môi trường này không được sử dụng để phân lập, hãy sử dụng khuẩn lạc được phân lập trước đó trong môi trường cấy trong 18 – 24 giờ.
- Thực hiện thử nghiệm trong ống với vi khuẩn Enterobacteriaceae, trực khuẩn Gram âm không lên men và
- Sử dụng kim tiêm vô trùng, chọn một khuẩn lạc thuần khiết và tiêm vào thạch bán rắn theo đường thẳng qua tâm, đâm sâu khoảng ½ inch.
- Nuôi cấy Enterobacteriaceae trong 24 giờ ở 35°C
- Nuôi cấy trực khuẩn Gram âm và Enterococci ở 30°C trong 24 giờ.
- Nếu nghi ngờ về kết quả âm tính, hãy nuôi cấy ở 25°C để xác nhận lại.
- Với Listeria và Yersinia, hãy cấy 2 ống, một ống nuôi ở 35°C và ống khác nuôi ở 25°C
ĐỌC KẾT QUẢ
- Kết quả dương tính (vi khuẩn di động): Vi khuẩn lan ra từ đường cấy hoặc gây đục cho môi trường
- Vi khuẩn không di động: Ống môi trường vẫn trong (như mẫu đối chứng âm) với sự phát triển của vi khuẩn chỉ giới hạn dọc theo đường cấy.
BacterLab đảm bảo chất lượng của mỗi lô sản phẩm bằng cách kiểm tra với các chủng chuẩn ATCC.
Chủng chuẩn vi sinh vật | Điều kiện nuôi cấy | Kết quả mong đợi |
Escherichia coli ATCC 25922 | 35 – 37°C trong 18 – 24 giờ | Mọc tốt: vi khuẩn mọc lan ra khỏi đường cấy |
Klebsiella pneumonia ATCC 13883 | Mọc tốt: vi khuẩn không mọc lan ra khỏi đường cấy |
Trong 1L môi trường (tham khảo)
Tryptose | 10,0 g |
Sodium chloride | 5,0 g |
Agar | 5,0 g |
pH của môi trường hoàn chỉnh ở 25°C: 7,0 ± 0,2
*Lưu ý: thành phần này mang tính chất tham khảo ngoài ra công ty chúng tôi sẽ pha chế thành phần theo yêu cầu hoặc theo hồ sơ thầu.
Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | Quy cách |
BacterTube™ Môi trường di động | 08038 | 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng |
Sản phẩm tương tự
BacterTube™ Bile Esculin Agar (BEA)
- Môi trường thử nghiệm được sử dụng để phân lập và phân biệt Enterococci.
- Code: 08031
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
Mã sản phẩm: 08031
Danh mục: Thu thập mẫu và vận chuyển, Môi trường định danh và thuốc thử
Thẻ: Môi Trường Tube
BacterTube™ Urea broth
- Môi trường thử nghiệm được sử dụng để phát hiện các vi sinh vật sản xuất urease.
- Code: 08036
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
Mã sản phẩm: 08036
Danh mục: Thu thập mẫu và vận chuyển, Môi trường định danh và thuốc thử
Thẻ: Môi Trường Tube
BacterTube™ Kliggler Iron Agar (KIA)
- Môi trường thạch nghiêng được sử dụng để nhận diện Enterobacteriaceae dựa trên quá trình lên men đường và sản xuất hydrogen sulfide (H₂S).
- Code: 08027
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 3 tháng kể từ ngày sản xuất.
Mã sản phẩm: 08027
Danh mục: Thu thập mẫu và vận chuyển, Môi trường định danh và thuốc thử
Thẻ: Môi Trường Tube
BacterTube™ Cary Blair
- Môi trường được sử dụng để vận chuyển mẫu lâm sàng.
- Code: 08001
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
Mã sản phẩm: 08001
Danh mục: Thu thập mẫu và vận chuyển, Vận chuyển vi khuẩn truyền thống
Thẻ: Môi Trường Tube
BacterTube™ Malonate broth
- Môi trường thử nghiệm được sử dụng để phân biệt Enterobacter và Escherichia dựa trên khả năng sử dụng malonate
- Code: 08035
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
Mã sản phẩm: 08035
Danh mục: Thu thập mẫu và vận chuyển, Môi trường định danh và thuốc thử
Thẻ: Môi Trường Tube
BacterTube™ Pyruvate Broth
- Môi trường thử nghiệm được sử dụng để xác định khả năng của vi sinh vật trong việc sử dụng cơ chất pyruvate
- Code: 08034
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
Mã sản phẩm: 08034
Danh mục: Thu thập mẫu và vận chuyển, An toàn thực phẩm, Môi trường định danh và thuốc thử
Thẻ: Môi Trường Tube
BacterTube™ TSB 6,5% NaCl
- Môi trường sử dụng để phân biệt vi khuẩn đường ruột (enterobacteria) và nhóm D streptococci
- Code: 08039
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
Mã sản phẩm: 08039
Danh mục: Lâm sàng, Môi Trường Sinh Hoá, Môi trường sinh hoá
Thẻ: Môi Trường Tube
BacterTube™ Phenylalanine Deaminase Agar (PAD)
- Môi trường được sử dụng để xác định trực khuẩn Gram âm có khả năng sản xuất urease
- Code: 08037
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
Mã sản phẩm: 08037
Danh mục: Thu thập mẫu và vận chuyển, An toàn thực phẩm, Lâm sàng, Môi trường định danh và thuốc thử
Thẻ: Môi Trường Tube
BacterTube™ Nutrient Agar (NA)
- Môi trường vận chuyển để nuôi cấy các vi khuẩn dễ nuôi cấy.
- Code: 08020
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
Mã sản phẩm: 08020
Danh mục: Đệm Pha Loãng Và Tăng Sinh, Môi trường vận chuyển, Môi trường vận chuyển
Thẻ: Môi Trường Tube
BacterTube™ GN Broth
- Môi trường làm giàu chọn lọc cho các vi sinh vật đường ruột gram âm
- Code: 08007
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
Mã sản phẩm: TM5022
Danh mục: Thu thập mẫu và vận chuyển, An toàn thực phẩm, Môi trường nuôi cấy, Môi trường ống pha loãng, Môi trường pha loãng, Môi trường tăng sinh và pha loãng, Ống và chai
Thẻ: Môi Trường Tube