MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
- BacterTube™ TSB 6,5% NaCl là một môi trường nuôi cấy được khuyến nghị để phân biệt enterococci với nhóm D streptococci. Môi trường này cũng hữu ích như một bước làm giàu để tăng cường độ nhạy trong việc phát hiện MRSA ở bệnh nhân có nguy cơ cao.
NGUYÊN TẮC
- Pancreatic Digest of Casein & Soybean Meal: Cung cấp các hợp chất nitơ và axit amin để hỗ trợ sự phát triển của vi khuẩn.
- Sodium Chloride (6.5%): Hoạt động chọn lọc để phân biệt các loài Enterococcus chịu muối bằng cách can thiệp vào tính thấm của màng và cân bằng thẩm thấu.
- Dextrose: Là nguồn carbon để tăng cường sự phát triển.
- Dipotassium Phosphate: Chức năng như một tác nhân đệm để duy trì sự ổn định pH.
- Cấy vi khuẩn vào ống một cách nhẹ nhàng
- Sử dụng một khuẩn lạc đơn, cấy nhẹ vào thành ống, chỉ ở bề mặt của môi trường lỏng, để không cấy quá nhiều mẫu. Hoặc, cấy vào ống sử dụng vòng cấy 0.01 ml với dung dịch pha loãng 10-1 từ các chủng nuôi cấy chính 18-24 giờ.
- Mẫu cấy từ bệnh nhân có nguy cơ cao có thể được đưa trực tiếp vào môi trường như trong bước làm giàu để phát hiện MRSA.
- Ủ ống trong môi trường hiếu khí với nắp không vặn chặt ở 35 ± 2ºC trong 18 – 24 giờ
- Kiểm tra ống sau 18 – 24 giờ và 42 – 48 giờ để xem có sự phát triển (đục môi trường). Có thể cần so sánh với một ống đối chứng không cấy để xác định sự phát triển. Sự phát triển có thể có hoặc không có sự hình thành kết tủa.
ĐỌC KẾT QUẢ
- Phản ứng dương tính: Sự hiện diện của đục môi trường cho thấy khả năng chịu muối (ví dụ, Enterococcus faecalis hoặc MRSA).
- Phản ứng âm tính: Không có đục môi trường cho thấy không chịu muối (ví dụ, nhóm D streptococci).
BacterLab đảm bảo chất lượng của mỗi lô sản phẩm bằng cách kiểm tra với các chủng chuẩn ATCC.
Chủng chuẩn vi sinh vật | Điều kiện nuôi cấy | Kết quả mong đợi |
Enterococcus faecalis ATCC 29212 | ủ ở 35 – 37°C trong 18 – 24 giờ | Mọc tốt |
Streptococcus bovis ATCC 9809 | Bị ức chế |
Trong 1L môi trường (tham khảo)
Sodium Chloride | 65,0 g |
Pancreatic Digest of Casein | 17,0 g |
Papaic Digest of Soybean Meal | 3,0 g |
Dextrose | 2,5 g |
Dipotassium Phosphate | 2,5 g |
pH của môi trường hoàn chỉnh ở 25°C: 7,3 ± 0,2
*Lưu ý: thành phần này mang tính chất tham khảo ngoài ra công ty chúng tôi sẽ pha chế thành phần theo yêu cầu hoặc theo hồ sơ thầu.
Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | Quy cách |
BacterTube™ TSB 6,5% NaCl | 08039 | 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng |
Sản phẩm tương tự
BacterTube™ Phenylalanine Deaminase Agar (PAD)
- Môi trường được sử dụng để xác định trực khuẩn Gram âm có khả năng sản xuất urease
- Code: 08037
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
Mã sản phẩm: 08037
Danh mục: Thu thập mẫu và vận chuyển, An toàn thực phẩm, Lâm sàng, Môi trường định danh và thuốc thử
Thẻ: Môi Trường Tube
BacterTube™ Sabouraud Dextrose Agar (SDA)
- Môi trường vận chuyển có pH thấp giúp lưu giữ và bảo quản các loại nấm khác nhau, nấm mốc, nấm men.
- Code: 08023
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
Mã sản phẩm: 08009-1-1-2-1-1
Danh mục: Đệm Pha Loãng Và Tăng Sinh, Lâm sàng, Môi trường vận chuyển, Môi trường vận chuyển, Vi sinh
Thẻ: Môi Trường Tube
BacterTube™ Motility Indole Urease (MIU)
- Môi trường thử nghiệm được sử dụng để phân biệt Enterobacteriaceae dựa trên tính di động, sản xuất indole và hoạt động urease.
- Code: 08029
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
Mã sản phẩm: 08029
Danh mục: Thu thập mẫu và vận chuyển, Môi trường định danh và thuốc thử
Thẻ: Môi Trường Tube
BacterTube™ Nước muối sinh lý vô trùng (NS 0,85%)
- Dung dịch được sử dụng để pha loãng mẫu và chuẩn bị huyền phù vi khuẩn cho việc nhận diện và thử độ nhạy kháng sinh
- Code: 08019
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
Mã sản phẩm: 08019
Danh mục: Thu thập mẫu và vận chuyển, An toàn thực phẩm, Môi trường nuôi cấy, Môi trường ống pha loãng, Môi trường pha loãng, Môi trường tăng sinh và pha loãng, Ống và chai
Thẻ: Môi Trường Chuyên Chở, Môi Trường Tube
BacterTube™ Lowen Stein Jensen (LJ)
- Môi trường chọn lọc mà được sử dụng cho nuôi cấy và phân lập các loài Mycobacterium.
- Code: 08043
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
Mã sản phẩm: 08043
Danh mục: Thu thập mẫu và vận chuyển, An toàn thực phẩm, Môi trường ống pha loãng, Môi trường pha loãng, Môi trường tăng sinh và pha loãng
Thẻ: Môi Trường Tube
BacterTube™ BHI bổ sung Chloramphenicol
- Môi trường giàu dinh dưỡng cung cấp các chất thiết yếu phù hợp để nuôi cấy vi nấm
- Code: 08013
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
Mã sản phẩm: TM18422
Danh mục: Thu thập mẫu và vận chuyển, An toàn thực phẩm, Môi trường ống pha loãng, Môi trường pha loãng, Môi trường tăng sinh và pha loãng
Thẻ: Môi Trường Tube
BacterTube™ GN Broth
- Môi trường làm giàu chọn lọc cho các vi sinh vật đường ruột gram âm
- Code: 08007
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
Mã sản phẩm: TM5022
Danh mục: Thu thập mẫu và vận chuyển, An toàn thực phẩm, Môi trường nuôi cấy, Môi trường ống pha loãng, Môi trường pha loãng, Môi trường tăng sinh và pha loãng, Ống và chai
Thẻ: Môi Trường Tube
BacterTube™ Kliggler Iron Agar (KIA)
- Môi trường thạch nghiêng được sử dụng để nhận diện Enterobacteriaceae dựa trên quá trình lên men đường và sản xuất hydrogen sulfide (H₂S).
- Code: 08027
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 3 tháng kể từ ngày sản xuất.
Mã sản phẩm: 08027
Danh mục: Thu thập mẫu và vận chuyển, Môi trường định danh và thuốc thử
Thẻ: Môi Trường Tube
BacterTube™ Methyl Red-Voges Proskauer (MR-VP)
- Môi trường thử nghiệm dùng để nhận diện các thành viên của họ Enterobacteriaceae.
- Code: 08033
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
Mã sản phẩm: 08033
Danh mục: Thu thập mẫu và vận chuyển, Môi trường định danh và thuốc thử
Thẻ: Môi Trường Tube
BacterTube™ Sulfide Indole Motility (SIM)
- Môi trường thử nghiệm để phân biệt vi khuẩn đường ruột dựa trên sự sản xuất H2S, sản xuất indole và tính di động.
- Code: 08028
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
Mã sản phẩm: 08028
Danh mục: An toàn thực phẩm, Môi trường định danh và thuốc thử, Thu thập mẫu và vận chuyển
Thẻ: Môi Trường Tube