SpongesCollect™ Cellulose Neutralizing Buffer, 10 mL
- Công cụ lấy mẫu vi sinh vật từ bề mặt, sử dụng miếng bọt biển cellulose tẩm môi trường Neutralizing Buffer để trung hòa tác động của các chất khử trùng còn sót lại và bảo vệ vi sinh vật trong quá trình vận chuyển và phân tích.
- Code: 4107009
- Quy cách: 100 cái/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 4 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
SpongesCollect™ Cellulose Neutralizing Buffer, 10 mL được thiết kế để lấy mẫu vi sinh vật từ các bề mặt trong môi trường chế biến thực phẩm, y tế và dược phẩm. Mục đích chính của sản phẩm là hỗ trợ thu thập mẫu vi sinh vật từ các bề mặt lớn, dễ tiếp cận, các khu vực xung quanh trong các cơ sở sản xuất thực phẩm. Neutralizing Buffer giúp trung hòa tác dụng của các chất khử trùng còn sót lại trên bề mặt, đảm bảo vi sinh vật không bị ảnh hưởng trong suốt quá trình vận chuyển và phân tích.
SpongesCollect™ Cellulose Neutralizing Buffer, 10 mL sử dụng miếng bọt biển Cellulose không chứa biocide kết hợp với 10 mL đệm Neutralizing Buffer để thu thập vi sinh vật từ bề mặt. Neutralizing Buffer có tác dụng trung hòa các chất khử trùng còn sót lại, như chlorine, các hợp chất amoni bậc bốn, iodine và phenolic, giúp bảo vệ vi sinh vật khỏi sự tác động của các chất này. Tuy nhiên, khác với các loại môi trường nuôi cấy dinh dưỡng, Neutralizing Buffer không cung cấp chất dinh dưỡng cho sự phát triển của vi sinh vật. Vì vậy, dung dịch này chỉ có tác dụng trung hòa mà không hỗ trợ sự sinh trưởng của vi sinh vật, giúp duy trì sự sống của chúng trong suốt quá trình vận chuyển mà không làm thay đổi đặc tính mẫu.
- Kiểm tra sản phẩm SpongesCollect™ để đảm bảo không bị hư hỏng hoặc nhiễm bẩn trong quá trình bảo quản.
- Viết thông tin mẫu lên nhãn dán có sẵn trên bao bì sản phẩm.
- Xé túi theo đường gạch đứt được đánh dấu sẵn.
- Đẩy miếng bọt biển lên gần mép miệng túi sao cho một phần miếng bọt biển lộ ra ngoài để dễ dàng cầm nắm, giữ miếng bọt biển từ phía mặt ngoài của túi và lấy miếng bọt biển trực tiếp bằng tay lưu ý không chạm vào bề mặt bên trong của túi để tránh nhiễm bẩn.
- Nhúng miếng bọt biển vào dung dịch/ môi trường nuôi cấy vô trùng theo nhu cầu sử dụng (nếu cần)
- Chà xát miếng bọt biển của SpongesCollect™ lên khu vực cần lấy mẫu.
- Sau khi lấy mẫu xong, đưa miếng bọt biển trở lại túi. Đảm bảo không làm rơi miếng bọt biển và tránh tiếp xúc trực tiếp với bề mặt bên ngoài bao bì.
- Sử dụng dây buộc có sẵn để đóng kín túi SpongesCollect™ bằng cách cuộn miệng túi lại và vặn chặt dây buộc vào bên trong túi.
- Mẫu cần được gửi đến phòng thí nghiệm trong thời gian ngắn nhất để tránh sự thay đổi của vi sinh vật trong mẫu. Quá trình vận chuyển cần tuân thủ các quy định bảo quản mẫu.
Thử nghiệm tăng trưởng: ≤ 103 CFU/mL vi sinh vật | ||
Chủng chuẩn vi sinh vật | Điều kiện ủ | Tiêu chuẩn |
S.aureus ATCC 6538 | 24 – 48 h ở 35 – 37°C | Mọc tốt |
Kiểm tra vô trùng | Không có vi sinh vật phát triển sau ủ 35 – 37°C trong 72 giờ. | |
Cảm quan | Dung dịch chứa trong bọt biển đồng nhất, không phân lớp, màu hổ phách nhạt, trong suốt. |
Tween 80 (Polysorbate 80)…………………………………. 3,0 mL
Histidine………………………………………………………….. 0,1 g
Sodium thiosulfate……………………………………………. 0.8 g
Soy lecithin……………………………………………………… 0,3 g
pH của môi trường hoàn chỉnh ở 25°C: 7,2 ± 0,2
* Thành phần có thể được điều chỉnh/bổ sung khi cần để đáp ứng tiêu chí hiệu năng.
Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | Quy cách |
SpongesCollect™ Cellulose Neutralizing Buffer, 10 mL | 4107009 | 100 cái/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng. |
Sản phẩm tương tự
StickSpongesCollect™ Cellulose Saline (0.9% NaCl), 10 mL
- Công cụ lấy mẫu vi sinh vật bề mặt, sử dụng que nhựa gắn miếng bọt biển cellulose tẩm dung dịch Saline (0.9% NaCl) để duy trì sự sống và ổn định của vi sinh vật trong quá trình vận chuyển và phân tích.
- Code: 4107024
- Quy cách: 100 cái/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 4 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
SwabCollect™ Buffered Peptone Water, 1 mL
- Công cụ lấy mẫu vi sinh vật từ bề mặt, sử dụng tăm bông và ống nhựa chứa môi trường BPW để phục hồi và bảo vệ vi sinh vật trong quá trình vận chuyển và phân tích.
- Code: 4108001
- Quy cách: 50 bộ/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 4 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 18 tháng kể từ ngày sản xuất.
SpongesCollect™ Cellulose Dry
- Công cụ lấy mẫu vi sinh vật từ bề mặt, sử dụng miếng bọt biển cellulose không tẩm dung dịch, mang lại sự linh hoạt cho người sử dụng trong việc tự chọn và tẩm dung dịch phù hợp cho mục đích thu thập mẫu và bảo vệ vi sinh vật trong quá trình vận chuyển và phân tích.
- Code: 4107007
- Quy cách: 100 cái/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 4 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
StickSpongesCollect™ Polyurethane D/E Neutralizing Broth, 10 mL
- Công cụ lấy mẫu vi sinh vật từ bề mặt, sử dụng que nhựa gắn miếng bọt biển polyurethane tẩm môi trường D/E Neutralizing Broth để trung hòa tác động của các chất khử trùng còn sót lại và bảo vệ vi sinh vật trong suốt quá trình vận chuyển và phân tích.
- Code: 4107017
- Quy cách: 100 cái/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 4 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
StickSpongesCollect™ Polyurethane Saline (0.9% NaCl), 10 mL
- Công cụ lấy mẫu vi sinh vật bề mặt, sử dụng que nhựa gắn miếng bọt biển polyurethane tẩm dung dịch Saline (0.9% NaCl) để duy trì sự sống và ổn định của vi sinh vật trong quá trình vận chuyển và phân tích.
- Code: 4107018
- Quy cách: 100 cái/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 4 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
StickSpongesCollect™ Cellulose Neutralizing Buffer, 10 mL
- Công cụ lấy mẫu vi sinh vật bề mặt, sử dụng que nhựa gắn miếng bọt biển cellulose tẩm môi trường Neutralizing Buffer để trung hòa tác động của các chất khử trùng còn sót lại và bảo vệ vi sinh vật trong quá trình vận chuyển và phân tích.
- Code: 4107021
- Quy cách: 100 cái/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 4 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
StickSpongesCollect™ Polyurethane Dry
- Công cụ lấy mẫu vi sinh vật từ bề mặt, sử dụng que nhựa gắn miếng bọt biển polyurethane không tẩm dung dịch, mang lại sự linh hoạt cho người sử dụng trong việc tự chọn và tẩm dung dịch phù hợp cho mục đích thu thập mẫu và bảo vệ vi sinh vật trong quá trình vận chuyển và phân tích.
- Code: 4107013
- Quy cách: 100 cái/ hộp (5 túi) hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 4 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
SpongesCollect™ Polyurethane Letheen Broth, 10 mL
- Công cụ lấy mẫu vi sinh vật từ bề mặt, sử dụng miếng bọt biển polyurethane tẩm môi trường Letheen Broth để trung hòa tác động của các chất khử trùng và bảo vệ vi sinh vật trong quá trình vận chuyển và phân tích.
- Code: 4107004
- Quy cách: 100 cái/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 4 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
StickSpongesCollect™ Polyurethane Buffered Peptone Water with neutralizers, 10 mL
- Công cụ lấy mẫu vi sinh vật từ bề mặt, sử dụng que nhựa gắn miếng bọt biển polyurethane tẩm dung dịch BPW chứa chất trung hòa, dùng để giám sát bề mặt và xác minh hiệu quả tiệt trùng, khử khuẩn.
- Code: 4107027
- Quy cách: 100 cái/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 4 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
SwabCollect™ Letheen Broth, 10 mL
- Công cụ lấy mẫu vi sinh vật từ bề mặt, sử dụng tăm bông và ống nhựa chứa môi trường Letheen Broth để trung hòa tác động của các chất khử trùng và bảo vệ vi sinh vật trong quá trình vận chuyển và phân tích.
- Code: 4108016
- Quy cách: 50 bộ/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 4 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 18 tháng kể từ ngày sản xuất.