StickSpongesCollect™ Cellulose Buffered Peptone Water, 10 mL
- Công cụ lấy mẫu vi sinh vật từ bề mặt, sử dụng que nhựa gắn miếng bọt biển cellulose tẩm môi trường BPW để phục hồi và bảo vệ vi sinh vật trong quá trình vận chuyển và phân tích.
- Code: 4107020
- Quy cách: 100 cái/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 4 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
- StickSpongesCollect™ Cellulose Buffered Peptone Water, 10 mL được thiết kế để lấy mẫu vi sinh vật từ các bề mặt trong môi trường chế biến thực phẩm, y tế và dược phẩm. Mục đích chính của sản phẩm là hỗ trợ việc thu thập mẫu vi sinh vật từ các bề mặt, đặc biệt là các khu vực khó tiếp cận như ống cống, thiết bị và các khu vực xung quanh trong các cơ sở sản xuất thực phẩm. Buffered Peptone Water là môi trường tiền tăng sinh không chọn lọc cho các loài Salmonella trong thực phẩm, giúp duy trì sự sống và ổn định của vi sinh vật trong suốt quá trình vận chuyển và phân tích.
NGUYÊN TẮC
- StickSpongesCollect™ Cellulose Buffered Peptone Water, 10 mL sử dụng que nhựa gắn miếng bọt biển cellulose không chứa biocide kết hợp với 10 mL môi trường Buffered Peptone Water để thu thập vi sinh vật từ bề mặt. Buffered Peptone Water chứa các thành phần chính như peptone, sodium chloride (NaCl) và phosphate buffer. Peptone cung cấp nguồn nitơ và amino acid thiết yếu cho sự phát triển của vi khuẩn, giúp phục hồi các vi sinh vật bị suy yếu trong quá trình chế biến thực phẩm. Sodium chloride (NaCl) duy trì áp suất thẩm thấu ổn định, tạo điều kiện thuận lợi cho vi sinh vật trong môi trường, trong khi phosphate buffer giúp giữ pH ổn định, đảm bảo môi trường thích hợp cho vi khuẩn hồi phục và phát triển trước khi chuyển sang môi trường chọn lọc. Quá trình này giúp bảo vệ vi sinh vật trong suốt quá trình vận chuyển và phân tích mà không làm thay đổi đặc tính của mẫu.
- Kiểm tra sản phẩm StickSpongesCollect™ để đảm bảo không bị hư hỏng hoặc nhiễm bẩn trong quá trình bảo quản.
- Viết thông tin mẫu lên nhãn dán có sẵn trên bao bì sản phẩm.
- Đeo găng tay tiệt trùng đi kèm sản phẩm (nếu có)
- Xé túi theo đường gạch đứt được đánh dấu sẵn.
- Lấy que StickSpongesCollect™ bằng cách kéo túi từ bên ngoài. Lưu ý không chạm vào mặt trong của túi.
- Chà xát miếng bọt biển của StickSpongesCollect™ lên khu vực cần lấy mẫu.
- Sau khi lấy mẫu xong, đưa que mẫu trở lại túi, chú ý không đưa que mẫu quá sâu vào bên trong để tránh chạm tay vào mặt trong của túi.
- Kéo miếng bọt biển ra khỏi que mẫu bằng cách nắm miếng bọt biển từ phía mặt ngoài của túi lay nhẹ cho đến khi miếng bọt biển rời khỏi que.
- Sử dụng dây buộc có sẵn để đóng kín túi StickSpongesCollect™ bằng cách cuộn miệng túi lại và vặn chặt dây buộc vào bên trong túi.
- Mẫu cần được gửi đến phòng thí nghiệm trong thời gian ngắn nhất để tránh sự thay đổi của vi sinh vật trong mẫu. Quá trình vận chuyển cần tuân thủ các quy định bảo quản mẫu
Thử nghiệm tăng trưởng: ≤ 103 CFU/mL vi sinh vật | ||
Chủng chuẩn vi sinh vật | Điều kiện ủ | Tiêu chuẩn |
S. typhimurium ATCC 14028 | 18 – 24 h ở 35 – 37°C | Mọc tốt |
S.aureus ATCC 25923 | 18 – 24 h ở 35 – 37°C | Mọc tốt |
E. coli ATCC 25922 | 18 – 24 h ở 35 – 37°C | Mọc tốt |
Kiểm tra vô trùng | Không có vi sinh vật phát triển sau ủ 35 – 37°C trong 72 giờ. | |
Cảm quan | Dung dịch chứa trong bọt biển đồng nhất, không phân lớp, màu vàng nhạt, trong suốt. |
Peptone……………………………………………………………. 10,0 g
Sodium chloride………………………………………………… 5,0 g
Disodium phosphate, anhydrous………………………….. 1,57 g
Monopotassium phosphate, anhydrous…………………. 1,5 g
pH của môi trường hoàn chỉnh ở 25°C: 7,2 ± 0,2
* Thành phần có thể được điều chỉnh/bổ sung khi cần để đáp ứng tiêu chí hiệu năng.
Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | Quy cách |
StickSpongesCollect™ Cellulose Buffered Peptone Water, 10 mL | 4107020 | 100 cái/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng. |
Sản phẩm tương tự
StickSpongesCollect™ Polyurethane D/E Neutralizing Broth, 10 mL
- Công cụ lấy mẫu vi sinh vật từ bề mặt, sử dụng que nhựa gắn miếng bọt biển polyurethane tẩm môi trường D/E Neutralizing Broth để trung hòa tác động của các chất khử trùng còn sót lại và bảo vệ vi sinh vật trong suốt quá trình vận chuyển và phân tích.
- Code: 4107017
- Quy cách: 100 cái/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 4 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
StickSpongesCollect™ Polyurethane Saline (0.9% NaCl), 10 mL
- Công cụ lấy mẫu vi sinh vật bề mặt, sử dụng que nhựa gắn miếng bọt biển polyurethane tẩm dung dịch Saline (0.9% NaCl) để duy trì sự sống và ổn định của vi sinh vật trong quá trình vận chuyển và phân tích.
- Code: 4107018
- Quy cách: 100 cái/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 4 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
SpongesCollect™ Polyurethane Saline (0.9% NaCl), 10 mL
- Công cụ lấy mẫu vi sinh vật từ bề mặt, sử dụng miếng bọt biển polyurethane tẩm dung dịch Saline (0,9% NaCl) để duy trì sự sống và ổn định của vi sinh vật trong quá trình vận chuyển và phân tích.
- Code: 4107006
- Quy cách: 100 cái/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 4 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
StickSpongesCollect™ Polyurethane Buffered Peptone Water, 10 mL
- Công cụ lấy mẫu vi sinh vật từ bề mặt, sử dụng que nhựa gắn miếng bọt biển polyurethane tẩm môi trường Buffered Peptone Water để phục hồi và bảo vệ vi sinh vật trong quá trình vận chuyển và phân tích.
- Code: 4107014
- Quy cách: 100 cái/ hộp (5 túi) hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 4 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
SpongesCollect™ Polyurethane Buffered Peptone Water with neutralizers, 10 mL
- Công cụ lấy mẫu vi sinh vật từ bề mặt, sử dụng miếng bọt biển Polyurethane tẩm dung dịch Buffered Peptone Water chứa chất trung hòa, dùng để giám sát bề mặt và xác minh hiệu quả tiệt trùng, khử khuẩn.
- Code: 4107025
- Quy cách: 100 cái/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 4 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
SwabCollect™ Buffered Peptone Water, 1 mL
- Công cụ lấy mẫu vi sinh vật từ bề mặt, sử dụng tăm bông và ống nhựa chứa môi trường BPW để phục hồi và bảo vệ vi sinh vật trong quá trình vận chuyển và phân tích.
- Code: 4108001
- Quy cách: 50 bộ/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 4 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 18 tháng kể từ ngày sản xuất.
SpongesCollect™ Cellulose Letheen Broth, 10 mL
- Công cụ lấy mẫu vi sinh vật từ bề mặt, sử dụng miếng bọt biển Cellulose tẩm môi trường Letheen Broth để trung hòa tác động của các chất khử trùng và bảo vệ vi sinh vật trong quá trình vận chuyển và phân tích.
- Code: 4107010
- Quy cách: 100 cái/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 4 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
StickSpongesCollect™ Cellulose D/E Neutralizing Broth, 10 mL
- Công cụ lấy mẫu vi sinh vật từ bề mặt, sử dụng que nhựa gắn miếng bọt biển cellulose tẩm môi trường D/E Neutralizing Broth để trung hòa tác động của các chất khử trùng còn sót lại và bảo vệ vi sinh vật trong suốt quá trình vận chuyển và phân tích.
- Code: 4107023
- Quy cách: 100 cái/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 4 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
StickSpongesCollect™ Cellulose Saline (0.9% NaCl), 10 mL
- Công cụ lấy mẫu vi sinh vật bề mặt, sử dụng que nhựa gắn miếng bọt biển cellulose tẩm dung dịch Saline (0.9% NaCl) để duy trì sự sống và ổn định của vi sinh vật trong quá trình vận chuyển và phân tích.
- Code: 4107024
- Quy cách: 100 cái/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 4 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
SpongesCollect™ Cellulose Neutralizing Buffer, 10 mL
- Công cụ lấy mẫu vi sinh vật từ bề mặt, sử dụng miếng bọt biển cellulose tẩm môi trường Neutralizing Buffer để trung hòa tác động của các chất khử trùng còn sót lại và bảo vệ vi sinh vật trong quá trình vận chuyển và phân tích.
- Code: 4107009
- Quy cách: 100 cái/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 4 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.