MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
- BacterTube™ Nitrate Broth được sử dụng để phát hiện khả năng khử nitrate của vi khuẩn.
NGUYÊN TẮC
- BacterTube™ Nitrate Broth là môi trường cơ bản bao gồm potassium nitrate và chất này bị khử bởi enzyme nitroreductase của vi sinh vật. Một số vi sinh vật khử nitrate thành nitrit, trong khi một số khác khử nitrate thành NH3, N2 …Phản ứng khử nitrate thành nitrit được xác định bằng cách thêm axit sulfanilic (thuốc thử A) và N,N-dimethyl-1-naphthylamine (thuốc thử B). Axit sulfanilic khi tác dụng với nitrit tạo muối diazonium, muối diazonium kết hợp với N,N-dimethyl-1-naphthylamine tạo phức hợp màu đỏ. Các dạng sản phẩm khác của phản ứng khư nitrate (NH3, N2 …) do đó hiện tượng không chuyển màu đỏ có thể xảy ra, để khẳng định kiểm tra này bằng cách bổ sung bột kẽm (thuốc thử C).
- Để ống môi trường về nhiệt độ phòng.
- Sử dụng que vòng vô trùng, lấy mẫu từ khuẩn lạc riêng rẽ trên đĩa thạch cấy vào ống Nitrate broth.
- Ủ ống môi trường ở điều kiện 35°C, hiếu khí trong 18 – 48 giờ.
- Kiểm tra ống môi trường sau 18 – 24 giờ và 42 – 48 giờ sự phát triển và sự sinh khí ở ống Durham. Sau 24 – 48 giờ, bổ sung các chất phản ứng để quan sát kết quả.
ĐỌC KẾT QUẢ
- Khử nitrate dương tính: xuất hiện màu đỏ sau khi bổ sung thuốc thử A và B trong ống môi trường hoặc không đổi màu khi thêm bột kẽm.
- Khử nitrate âm tính: không đổi màu sau khi bổ sung thuốc thử A và B, và màu đỏ sau khi bổ sung thêm bột kẽm.
BacterLab đảm bảo chất lượng của mỗi lô sản phẩm bằng cách kiểm tra với các chủng chuẩn ATCC.
| Chủng chuẩn vi sinh vật | Điều kiện nuôi cấy | Kết quả mong đợi |
| Acinetobacter baumannii ATCC 19606 | 35 – 370C trong 24 – 48 giờ | Khử nitrate âm tính |
| Escherichia coli ATCC 25922 | Khử nitrate dương tính, màu đỏ sau khi thêm thuốc thử A và B |
Trong 1L môi trường (tham khảo)
| Peptone | 5,0 g |
| Beef extract | 3,0 g |
| Potassium nitrate | 1,0 g |
| Distilled Water | 1000 mL |
pH của môi trường hoàn chỉnh ở 25°C: 7,0 ± 0,2
*Lưu ý: thành phần này mang tính chất tham khảo ngoài ra công ty chúng tôi sẽ pha chế thành phần theo yêu cầu hoặc theo hồ sơ thầu.
| Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | Quy cách |
| BacterTube™ Nitrate Broth | 08047 | 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng |
Sản phẩm tương tự
BacterPlate™ R2A Agar
- Môi trường sẵn sàng sử dụng trên đĩa petri 90mm để định lượng vi sinh vật trong nước
- Code: 05057
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: 05057
Danh mục: Môi trường nuôi cấy, An toàn thực phẩm, Đĩa thạch 90mm sẵn sử dụng, Đĩa thạch 90mm sẵn sử dụng, Lâm sàng, Môi trường nuôi cấy
Thẻ: Môi Trường Nuôi Cấy Cơ Bản
BacterContact™ Tryptic Soy Agar + 1% Penase + Neutralizing
- Môi trường sẵn sàng sử dụng trên đĩa 60mm để theo dõi môi trường và con người với khả năng vô hiệu hóa penicillin và chất khử trùng
- Code: 4109029
- Quy cách: Bao bì 1 lớp đã chiếu xạ 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterBag™ Buffered Peptone Water (BPW)
- Môi trường tăng sinh không chọn lọc được sử dụng trong bước tiền tăng sinh (pre-enrichment) của quy trình kiểm nghiệm Salmonella .
- Code: 10001
- Quy cách: 5 lít/ túi hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 8 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterContact™ Pro Sabouraud Dextrose Agar
- Môi trường nuôi cấy nấm dùng lấy mẫu vi sinh bề mặt
- Code: 12019
- Quy cách: Bao bì 3 lớp đã chiếu xạ 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 09 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: 12019
Danh mục: An toàn thực phẩm, Đĩa contact sẵn sử dụng, Đĩa contact sẵn sử dụng, Đĩa contact sẵn sử dụng, Đĩa contact sẵn sử dụng, Đĩa contact sẵn sử dụng, Dược phẩm, Mỹ phẩm, Giám sát bề mặt, Giám sát bề mặt, Lâm sàng, Môi trường nuôi cấy, Môi trường nuôi cấy, Môi trường nuôi cấy
Thẻ: Đĩa Contact
BacterStain™ Bộ thuốc nhuộm Ziehl Neelsen
- Một bộ thuốc nhuộm được sử dụng để phát hiện vi khuẩn kháng acid – cồn.
- Code: 04002
- Đóng gói thành phần: Alcohol acid; Carbol fuchsin; Methylene blue: 3 chai100 mL/ chai hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản và lưu trữ: 18 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterPlate™ XLD Agar
- Môi trường sẵn sàng sử dụng trên đĩa 90mm để phát hiện Salmonella và Shigella
- Code: 05043
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 04 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterContact™ Malt Extract Agar
- Môi trường dinh dưỡng cơ bản nuôi cấy nhiều loại vi sinh vật dùng lấy mẫu vi sinh bề mặt
- Code: 12011
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Bile Esculin Agar (BEA)
- Môi trường thử nghiệm được sử dụng để phân lập và phân biệt Enterococci.
- Code: 08031
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Thioglycollate Broth
- Môi trường lỏng sẵn sàng sử dụng dùng để nuôi cấy và phân lập vi khuẩn kỵ khí bắt buộc, kỵ khí tùy ý và vi khuẩn vi hiếu khí.
- Code: 08017
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: 08017
Danh mục: Môi trường ống pha loãng, An toàn thực phẩm, Lâm sàng, Môi trường nuôi cấy, Môi trường pha loãng, Ống và chai
Thẻ: Môi Trường Tube
BacterContact™ Tryptic Soy Agar with Lecithin and Tween 80
- Môi trường thạch dùng cho phân lập các vi sinh vật từ các bề mặt được khử trùng bằng các hợp chất ammonium bậc bốn.
- Code: 12002
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.

En


