BacterTube™ Simmons Citrate Agar
- Môi trường thử nghiệm được sử dụng để đánh giá khả năng của vi khuẩn sử dụng citrate làm nguồn carbon duy nhất.
- Code: 08032
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
- BacterTube™ Simmons Citrate Agar được sử dụng để phân biệt các loài Enterobacteriaceae và các thành viên của nhóm aerogenes dựa trên khả năng sử dụng citrate làm nguồn carbon duy nhất qua các thử nghiệm IMViC.
NGUYÊN TẮC
- Môi trường citrate ban đầu được phát triển bởi Koser, chứa muối amoni như nguồn nitơ duy nhất và citrate là nguồn carbon duy nhất, để phân biệt Escherichia coli và Enterobacter aerogenes qua các thử nghiệm IMViC. Sau đó, Simmons đã sửa đổi công thức của Koser bằng cách thêm agar và chỉ thị pH bromothymol blue. Môi trường này được khuyến nghị bởi APHA.
- Trong môi trường này, ammonium dihydrogen phosphate và sodium citrate đóng vai trò là nguồn nitơ và nguồn carbon duy nhất, tương ứng. Các vi khuẩn sử dụng muối amoni vô cơ làm nguồn nitơ, và quá trình trao đổi chất của các muối này làm cho môi trường trở nên kiềm, được chỉ thị qua sự thay đổi màu sắc của chỉ thị pH bromothymol blue từ màu xanh lá cây sang màu xanh dương.
- Để các ống môi trường BacterTube™ Simmons Citrate Agar về nhiệt độ phòng trước khi sử dụng.
- Thu thập mẫu: Sử dụng một que cấy thẳng vô trùng để chạm vào một khuẩn lạc đã được nuôi cấy trong 18 – 24 giờ trên môi trường rắn. Không sử dụng môi trường lỏng.
- Cấy mẫu: Cấy khuẩn lạc lên bề mặt nghiêng của môi trường thạch mà không đâm vào sâu trong môi trường.
- Ủ các ống đã cấy ở nhiệt độ 35 – 37°C trong tối đa 7 ngày dưới điều kiện hiếu khí..
ĐỌC KẾT QUẢ
- Quan sát kết quả và giải thích theo sự thay đổi màu sắc:
- Phản ứng dương tính: Màu xanh lá của môi trường chuyển thành màu xanh dương, chỉ ra rằng vi khuẩn có khả năng sử dụng citrate làm nguồn carbon.
- Phản ứng âm tính: Màu xanh lá của môi trường không thay đổi, chỉ ra rằng vi khuẩn không thể sử dụng citrate
BacterLab đảm bảo chất lượng của mỗi lô sản phẩm bằng cách kiểm tra với các chủng chuẩn vi sinh vật ATCC.
Chủng chuẩn vi sinh vật | Điều kiện nuôi cấy | Kết quả mong đợi |
Klebsiella aerogenes ATCC 13048 | Ủ trong 18 – 24 giờ ở 35 – 37 °C | Phát triển tốt, môi trường chuyển màu xanh dương |
Escherichia coli ATCC 25922 | Bị ức chế, không thay đổi màu sắc | |
Salmonella Typhimurium ATCC 14028 | Phát triển tốt, môi trường chuyển màu xanh dương | |
Salmonella Enteritidis ATCC 13076 | Phát triển tốt, môi trường chuyển màu xanh dương |
Trong 1L môi trường (tham khảo)
Sodium Chloride (NaCl) | 5,0 g |
Sodium Citrate (dehydrate) | 2,0 g |
Ammonium Dihydrogen Phosphate | 1,0 g |
Dipotassium Phosphate | 1,0 g |
Magnesium Sulfate (heptahydrate) | 0,2 g |
Bromothymol Blue | 0,08 g |
Agar | 15,0 g |
pH của môi trường hoàn chỉnh ở 25°C: 6,9 ± 0,2
*Lưu ý: thành phần này mang tính chất tham khảo ngoài ra công ty chúng tôi sẽ pha chế thành phần theo yêu cầu hoặc theo hồ sơ thầu.
Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | Quy cách |
BacterTube™ Simmons Citrate Agar | 08032 | 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng |
Sản phẩm tương tự
Blood Agar (BA)
- Môi trường vận chuyển giúp bảo quản các vi khuẩn khó nuôi cấy, chẳng hạn như Haemophilus influenzae, Streptococcus pneumoniae, và Neisseria spp.
- Code: 08021
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
Mã sản phẩm: 08021
Danh mục: Đệm Pha Loãng Và Tăng Sinh, Lâm sàng, Môi trường vận chuyển, Môi trường vận chuyển, Vi sinh
Thẻ: Môi Trường Tube
BacterTube™ Pyruvate Broth
- Môi trường thử nghiệm được sử dụng để xác định khả năng của vi sinh vật trong việc sử dụng cơ chất pyruvate
- Code: 08034
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
Mã sản phẩm: 08034
Danh mục: Môi Trường Sinh Hoá, Đệm Pha Loãng Và Tăng Sinh, Lâm sàng, Môi trường sinh hoá
Thẻ: Môi Trường Tube
BacterTube™ Phenylalanine Deaminase Agar (PAD)
- Môi trường được sử dụng để xác định trực khuẩn Gram âm có khả năng sản xuất urease
- Code: 08037
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
Mã sản phẩm: 08037
Danh mục: Môi Trường Sinh Hoá, Đệm Pha Loãng Và Tăng Sinh, Lâm sàng, Môi trường sinh hoá
Thẻ: Môi Trường Tube
BacterTube™ Kliggler Iron Agar (KIA)
- Môi trường thạch nghiêng được sử dụng để nhận diện Enterobacteriaceae dựa trên quá trình lên men đường và sản xuất hydrogen sulfide (H₂S).
- Code: 08027
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 3 tháng kể từ ngày sản xuất.
Mã sản phẩm: 08027
Danh mục: Đệm Pha Loãng Và Tăng Sinh, Lâm sàng, Môi Trường Sinh Hoá, Môi trường sinh hoá
Thẻ: Môi Trường Tube
BacterTube™ Tryptic Soy Broth (TSB)
- Môi trường làm giàu dùng để nuôi cấy và phát hiện nhiều loại vi khuẩn, nấm men và các loại nấm khác.
- Code: 08008
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
Mã sản phẩm: 08009-1-1
Danh mục: Môi trường tăng sinh và pha loãng, Đệm Pha Loãng Và Tăng Sinh, Lâm sàng, Môi trường tăng sinh và pha loãng, Vi sinh
Thẻ: Môi Trường Tube
BacterTube™ LIM Broth
- Môi trường lỏng sẵn sàng sử dụng, được dùng để phân lập định tính Streptococcus nhóm B (GBS).
- Code: 08018
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
Mã sản phẩm: 08009-1-1-2-1
Danh mục: Môi trường tăng sinh và pha loãng, Đệm Pha Loãng Và Tăng Sinh, Lâm sàng, Môi trường tăng sinh và pha loãng, Vi sinh
Thẻ: Môi Trường Tube
BacterTube™ Chocolate Agar (CAXV)
- Môi trường vận chuyển giúp bảo quản các vi khuẩn khó nuôi cấy, chẳng hạn như Neisseria gonorrhoeae, Neisseria meningitidis và Haemophilus spp
- Code: 08022
- Packaging: 50 tubes/ box or as per customer request.
- Storage Conditions: 2–8°C.
- Transportation: Ambient temperature.
- Shelf Life: 6 months from the date of manufacture.
Mã sản phẩm: 08022
Danh mục: Môi Trường Chuyên Chở, Đệm Pha Loãng Và Tăng Sinh, Lâm sàng, Môi trường vận chuyển, Môi trường vận chuyển, Vi sinh
Thẻ: Môi Trường Chuyên Chở, Môi Trường Tube
BacterTube™ THB StrepB
- Môi trường lỏng sẵn sàng sử dụng cho viẹc định tính trong nuôi cấy các vi khuẩn liên cầu tan huyết beta.
- Code: 08014
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
Mã sản phẩm: 08014
Danh mục: Môi trường tăng sinh và pha loãng, Đệm Pha Loãng Và Tăng Sinh, Lâm sàng, Môi trường tăng sinh và pha loãng, Vi sinh
Thẻ: Môi Trường Tube
BacterTube™ BHI bổ sung Chloramphenicol
- Môi trường giàu dinh dưỡng cung cấp các chất thiết yếu phù hợp để nuôi cấy vi nấm
- Code: 08013
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
Mã sản phẩm: TM18422
Danh mục: Môi trường tăng sinh và pha loãng, Đệm Pha Loãng Và Tăng Sinh, Lâm sàng, Môi trường tăng sinh và pha loãng, Vi sinh
Thẻ: Môi Trường Tube
BacterTube™ Nước muối sinh lý vô trùng (NS 0,85%)
- Dung dịch được sử dụng để pha loãng mẫu và chuẩn bị huyền phù vi khuẩn cho việc nhận diện và thử độ nhạy kháng sinh
- Code: 08019
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
Mã sản phẩm: 08019
Danh mục: Môi Trường Chuyên Chở, Đệm Pha Loãng Và Tăng Sinh, Lâm sàng, Môi trường pha loãng, Môi trường tăng sinh và pha loãng, Môi trường tăng sinh và pha loãng, Vi sinh
Thẻ: Môi Trường Chuyên Chở, Môi Trường Tube