BacterTube™ Sulfide Indole Motility (SIM)
- Môi trường thử nghiệm để phân biệt vi khuẩn đường ruột dựa trên sự sản xuất H2S, sản xuất indole và tính di động.
- Code: 08028
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
- BacterTube™ Sulfide Indole Motility (SIM) được khuyến nghị để phân biệt các trực khuẩn gram âm đường ruột dựa trên khả năng sản xuất sulfide, hình thành indole và tính di động.
NGUYÊN TẮC
- Công thức của BacterTube™ Sulfide Indole Motility (SIM) được thiết kế để phát hiện sản xuất sulfide, hình thành indole và tính di động.
- Môi trường chứa ferrous ammonium sulfate và sodium thiosulfate, cùng nhau làm chỉ thị cho sự sản xuất hydrogen sulfide. Việc sản xuất hydrogen sulfide được phát hiện khi ferrous sulfide, một kết tủa màu đen, được tạo ra do phản ứng của ferrous ammonium sulfate với khí H2S.
- Casein peptone, một thành phần khác của BacterTube™ Sulfide Indole Motility (SIM), giàu tryptophan. Các vi khuẩn có enzyme tryptophanase phân hủy tryptophan thành indole. Indole được phát hiện khi thêm thuốc thử Kovacs sau khi môi trường đã được ủ. Indole kết hợp với p-dimethylaminobenzaldehyde và tạo ra một dải màu đỏ ở phía trên môi trường. Nếu xét nghiệm indole âm tính, không có sự thay đổi màu sắc khi thêm thuốc thử Kovacs.
Một lượng nhỏ thạch agar được thêm vào môi trường tạo thành cấu trúc bán rắn, cho phép phát hiện tính di động của vi khuẩn. Các vi khuẩn có tính di động sẽ lan ra khỏi đường cấy và tạo ra sự đục hoặc mây trong toàn bộ môi trường. Các vi khuẩn không di động chỉ phát triển dọc theo đường cấy và để lại môi trường xung quanh trong suốt. - BacterTube™ Sulfide Indole Motility (SIM) còn chứa mô động vật, cung cấp các axit amin và dưỡng chất cần thiết cho sự phát triển của vi khuẩn.
- Để môi trường BacterTube™ Sulfide Indole Motility (SIM) về nhiệt độ phòng trước khi sử dụng.
- Sử dụng các khuẩn lạc thuần khiết từ môi trường nuôi cấy rắn sau 18 – 24 giờ, cấy vào ống môi trường bằng cách đâm kim vào giữa ống môi trường.
- Ủ ống môi trường đã cấy trong điều kiện hiếu khí ở nhiệt độ 35ºC, trong 18 – 24 giờ.
- Quan sát sự sản xuất H2S và tính di động.
- Sau khi quan sát sự sản xuất H2S và phản ứng di động, thêm ba giọt Kovacs Reagent vào bề mặt môi trường.
- Quan sát sự thay đổi màu từ hồng đến đỏ
LƯU Ý
- Môi trường này không được sử dụng để thu thập mẫu và phân lập ban đầu từ các mẫu bệnh phẩm lâm sàng.
- Theo nguyên tắc chung, mẫu nhiễm khuẩn nên được gửi trực tiếp đến phòng thí nghiệm mà không bị trì hoãn và được bảo vệ khỏi nhiệt độ quá cao hoặc quá thấp. Nếu có sự trì hoãn trong quá trình xử lý, mẫu nên được cấy vào môi trường vận chuyển thích hợp và bảo quản lạnh cho đến khi cấy.
ĐỌC KẾT QUẢ
- Kiểm tra H2S dương tính: Môi trường có màu đen dọc theo đường cấy.
- Kiểm tra H2S âm tính sẽ không có màu đen.
- Kiểm tra khả năng di động dương tính: Thể hiện bằng một vùng phát triển mờ lan ra từ đường cấy.
- Kiểm tra khả năng di động âm tính: Thể hiện bằng sự phát triển chỉ dọc theo đường cấy.
- Kiểm tra indole dương tính: Khi có sự xuất hiện dải màu hồng đến đỏ ở trên cùng của môi trường sau khi thêm thuốc thử Kovacs.
- Kiểm tra indole âm tính: Khi thêm thuốc thử Kovacs, môi trường chuyển màu vàng.
BacterLab đảm bảo chất lượng của mỗi lô sản phẩm bằng cách kiểm tra với các chủng chuẩn ATCC.
Chủng chuẩn vi sinh vật | Điều kiện nuôi cấy | Kết quả mong đợi | ||
Di động | Indole | H2S | ||
Shigella sonnei ATCC 25931 | ủ ở 35 – 37°C trong 18 – 24 giờ | – | – | – |
Escherichia coli ATCC 25922 | + | + | + | |
Proteus hauseri ATCC 13315 | + | – | + |
Trong 1L môi trường (tham khảo)
Tryptone | 20,0 g |
Peptone | 6,1 g |
Ferrous ammonium sulphate | 0,2 g |
Sodium thiosulphate | 0,2 g |
Agar | 3,5 g |
pH của môi trường hoàn chỉnh ở 25°C: 7,3 ± 0,2
*Lưu ý: thành phần này mang tính chất tham khảo ngoài ra công ty chúng tôi sẽ pha chế thành phần theo yêu cầu hoặc theo hồ sơ thầu.
Tên Sản Phẩm | Mã Sản Phẩm | Quy Cách |
BacterTube™ Sulfide Indole Motility (SIM) | 08028 | 50 ống/ khay hoặc theo yêu cầu của khách hàng. |
Sản phẩm tương tự
BacterTube™ TSB 6,5% NaCl
- Môi trường sử dụng để phân biệt vi khuẩn đường ruột (enterobacteria) và nhóm D streptococci
- Code: 08039
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Urea broth
- Môi trường thử nghiệm được sử dụng để phát hiện các vi sinh vật sản xuất urease.
- Code: 08036
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ BHI Broth
- Môi trường giàu dinh dưỡng cung cấp các chất thiết yếu cho sự phát triển của vi sinh vật, phù hợp để nuôi cấy nhiều loại vi sinh vật khác nha.
- Code: 08009
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: 08009
Danh mục: An toàn thực phẩm, Lâm sàng, Môi trường nuôi cấy, Môi trường nuôi cấy, Môi trường ống pha loãng, Môi trường pha loãng, Ống và chai, Ống, chai và túi
Thẻ: Môi Trường Tube
BacterTube™ Bile Esculin Agar (BEA)
- Môi trường thử nghiệm được sử dụng để phân lập và phân biệt Enterococci.
- Code: 08031
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Lysin decarboxylase (LDC)
- BacterTube™ Lysin Decarboxylase (LDC) được khuyến nghị để phân biệt Salmonella arizonae với nhóm Enterobacteriaceae Bethesda Ballerup.
- Code: 08030
- Quy cách: 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ LIM Broth
- Môi trường lỏng sẵn sàng sử dụng, được dùng để phân lập định tính Streptococcus nhóm B (GBS).
- Code: 08018
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: 08018
Danh mục: An toàn thực phẩm, Môi trường nuôi cấy, Môi trường ống pha loãng, Môi trường pha loãng, Ống và chai
Thẻ: Môi Trường Tube
BacterTube™ THB StrepB
- Môi trường lỏng sẵn sàng sử dụng cho viẹc định tính trong nuôi cấy các vi khuẩn liên cầu tan huyết beta.
- Code: 08014
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: 08014
Danh mục: An toàn thực phẩm, Lâm sàng, Môi trường nuôi cấy, Môi trường ống pha loãng, Môi trường pha loãng, Ống, chai và túi, Phân tích nước tiểu
Thẻ: Môi Trường Tube
BacterTube™ Kliggler Iron Agar (KIA)
- Môi trường thạch nghiêng được sử dụng để nhận diện Enterobacteriaceae dựa trên quá trình lên men đường và sản xuất hydrogen sulfide (H₂S).
- Code: 08027
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 3 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Phenylalanine Deaminase Agar (PAD)
- Môi trường được sử dụng để xác định trực khuẩn Gram âm có khả năng sản xuất urease
- Code: 08037
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Tryptic Soy Broth (TSB)
- Môi trường làm giàu dùng để nuôi cấy và phát hiện nhiều loại vi khuẩn, nấm men và các loại nấm khác.
- Code: 08008
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: 08008
Danh mục: An toàn thực phẩm, Lâm sàng, Môi trường nuôi cấy, Môi trường nuôi cấy, Môi trường ống pha loãng, Môi trường pha loãng, Ống và chai, Ống, chai và túi
Thẻ: Môi Trường Tube