BacterTube™ Sabouraud Dextrose Agar (SDA)
- Môi trường vận chuyển có pH thấp giúp lưu giữ và bảo quản các loại nấm khác nhau, nấm mốc, nấm men.
- Code: 08023
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
- BacterTube™ Sabouraud Dextrose Agar (SDA) được sử dụng chủ yếu để nuôi cấy và bảo quản nấm, bao gồm nấm men, nấm mốc, và các loại nấm khác. Với độ pH thấp, môi trường này giúp ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn, tạo điều kiện lý tưởng cho sự phát triển của nấm. SDA thường được sử dụng trong các thí nghiệm vi sinh học và xét nghiệm lâm sàng để xác định các chủng nấm gây bệnh, đặc biệt trong các mẫu da, móng, hoặc các mẫu môi trường khác có chứa nấm
NGUYÊN TẮC
- Sabouraud Dextrose Agar là môi trường peptone glucose giúp hỗ trợ sự phát triển của nấm men và nấm mốc.
- Độ pH acid của môi trường giúp ức chế hầu hết các vi khuẩn tạp nhiễm.
- Làm nóng đầu que cấy trong ngọn lửa đèn cồn cho đến khi đỏ rực, sau đó nhẹ nhàng làm nóng cán que cấy để đảm bảo toàn bộ que cấy nóng đều.
- Cấy giống lên trên bề mặt thạch nghiêng bằng cách đặt nhẹ đầu que cấy lên bề mặt môi trường ở đáy ống.
- Sau đó, cấy theo hình chữ Zích Zắc từ đáy ống nghiệm lên đến đầu trên mặt thạch nghiên
- Đặt ống nghiệm vào tủ ấm trong điều kiện hiếu khí ở 35 – 37°C trong 18 – 24 giờ.
ĐỌC KẾT QUẢ
- Sau khi ủ, quan sát sự phát triển của nấm men và nấm mốc.
BacterLab đảm bảo chất lượng của mỗi lô sản phẩm bằng cách kiểm tra với các chủng chuẩn vi sinh vật ATCC.
HIỆU NĂNG | TIÊU CHUẨN (PR) |
Điều kiện nuôi cấy sau 24 giờ, ủ ở 30 – 35oC, với lượng cấy ≤ 102 CFU/ mL | |
C. albicans ATCC 10231 | ≥ 70 % |
Điều kiện nuôi cấy sau 72 giờ, ủ ở 20 – 25oC, với lượng cấy ≤ 103 – 104 CFU/ mL | |
S. cerevisiae ATCC 20827 | Mọc tốt |
A. brasiliensis ATCC 16404 | Mọc tốt |
Trong 1L môi trường (tham khảo)
Dextrose | 40,0 g |
Pancreatic digest of animal tissues | 5,0 g |
Pancreatic digest of casein | 5,0 g |
Agar | 15,0 g |
pH của môi trường hoàn chỉnh ở 25°C: 5,6 ± 0,2
*Lưu ý: thành phần này mang tính chất tham khảo ngoài ra công ty chúng tôi sẽ pha chế thành phần theo yêu cầu hoặc theo hồ sơ thầu.
Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | Quy cách |
BacterTube™ Sabouraud Dextrose Agar (SDA | 08023 | 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng |
Sản phẩm tương tự
BacterTube™ Môi trường di động
- Môi trường thử nghiệm được sử dụng để kiểm tra khả năng di động của vi khuẩn
- Code: 08038
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Kovac
- Kết hợp cùng với môi trường (SIM, MIU) hoặc đĩa giấy sinh hóa (H2S-IND) để thực hiện thử nghiệm sinh Indol và H2S.
- Code: TM6822
- Quy cách: 10, 20, 50 ống/ hộp
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 03 tháng
Blood Agar (BA)
- Môi trường vận chuyển giúp bảo quản các vi khuẩn khó nuôi cấy, chẳng hạn như Haemophilus influenzae, Streptococcus pneumoniae, và Neisseria spp.
- Code: 08021
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
Mã: 08021
Danh mục: Đệm Pha Loãng Và Tăng Sinh, Môi Trường Chuyên Chở, Vận Chuyển
Thẻ: Môi Trường Tube
BacterTube™ α-Naphthol
- Kết hợp cùng với môi trường (MR-VP) hoặc đĩa giấy sinh hóa sinh hóa VP và thuốc thử KOH để thực hiện thử nghiệm VP.
- Code: TM7022
- Quy cách: 10, 20, 50 ống/ hộp
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 03 tháng
BacterTube™ Hport
- Môi trường được sử dụng để vận chuyển mẫu lâm sàng nhằm phát hiện Helicobacter pylori
- Code: 08004
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Cary Blair Broth
- Môi trường được sử dụng để vận chuyển mẫu lâm sàng.
- Code: 08053
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
Danh mục: Môi Trường Chuyên Chở, Vận Chuyển
BacterTube™ Gentamycin Supplement
- Dùng để pha chế môi trường nuôi cấy chọn lọc Streptococcus.
- Code: TM7922.
- Quy cách: 10, 20, 50 ống/ hộp.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng.
BacterTube™ H2O2
- Thực hiện thử nghiệm phát hiện Catalase để phân biệt Staphylococcus với Streptococcus.
- Code: TM7122.
- Quy cách: 10, 20, 50 ống/ hộp.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng.
BacterTube™ Bacitracin Supplement
- Dùng để pha chế môi trường nuôi cấy chọn lọc Haemophillus.
- Code: TM7822.
- Quy cách: 10, 20, 50 ống/ hộp.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường..
- Hạn sử dụng: 03 tháng.
BacterTube™ Chocolate Agar (CAXV)
- Môi trường vận chuyển giúp bảo quản các vi khuẩn khó nuôi cấy, chẳng hạn như Neisseria gonorrhoeae, Neisseria meningitidis và Haemophilus spp
- Code: 08022
- Packaging: 50 tubes/ box or as per customer request.
- Storage Conditions: 2–8°C.
- Transportation: Ambient temperature.
- Shelf Life: 6 months from the date of manufacture.
Mã: 08022
Danh mục: Môi Trường Chuyên Chở, Đệm Pha Loãng Và Tăng Sinh, Môi Trường Chuyên Chở, Vận Chuyển
Thẻ: Môi Trường Chuyên Chở, Môi Trường Tube