- MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
BacterBag™ Alkaline Saline Peptone Water (ASPW) là môi trường được sử dụng làm môi trường làm giàu sơ cấp và thứ cấp để phát hiện vi khuẩn Vibrio spp. trong các sản phẩm thực phẩm của người và động vật cũng như các mẫu môi trường.
Thành phần điển hình đáp ứng tiêu chuẩn vi sinh thực phẩm NF EN ISO 21872-1.
- NGUYÊN TẮC
BacterBag™ Alkaline Saline Peptone Water (ASPW) lần đầu tiên được xây dựng bởi Shread, Donovan and Lee3 là môi trường lỏng tăng sinh không chọn lọc cho việc nuôi cấy những loài Aeromonas. Cruickshank đã báo cáo rằng độ pH của môi trường tăng lên có thể được sử dụng hiệu qủa trong việc nuôi cấy những loài Vibrio có khả năng chịu được độ kiềm và chloride cao.
BacterBag™ Alkaline Saline Peptone Water (ASPW) tuân thủ theo tiêu chuẩn ISO/TS 21872-1:2007, trong đó chỉ định phương pháp theo chiều ngang để phát hiện hai loài Vibrio gây bệnh chính gây bệnh đường ruột ở người: V. parahaemolyticus và V. cholera. Phương pháp này áp dụng cho các sản phẩm dùng cho người tiêu dùng và thức ăn cho động vật, cũng như các mẫu môi trường trong lĩnh vực sản xuất và chế biến thực phẩm. Peptone cung cấp các chất dinh dưỡng cacbon, nitơ và thiết yếu cho các sinh vật. Nồng độ natri clorua cao ngoài việc duy trì cân bằng thẩm thấu còn có tác dụng ức chế hệ vi sinh vật đi kèm.
- Thêm Xg mẫu vào 9XmL hoặc 9Xg môi trường Alkaline Saline Peptone Water ở nhiệt độ môi trường.
- Ủ khoảng 6 ± 1 giờ, ở 41.5 ± 1°C cho những mẫu tươi hoặc 37 ± 1°C cho những mẫu đông lạnh hoặc mẫu đã được muối.
- Lấy 1mL dung dịch đã được ủ và cấy vào 10ml Alkaline Saline Peptone Water và ủ khoảng 18 ± 1 giờ ở 37 ± 1°C.
- Từ dịch nuôi cấy thu được, lấy 1 vòng que cấy cấy vào lên bề mặt môi trường TCBS Agar và môi trường phân lập chọn lọc thứ 2 để có được những khuẩn lạc đặc trưng.
- Ủ đĩa đã cấy ở 37°C khoảng 24 ± 3 giờ (hoặc thích hợp với môi trường chọn lọc thứ 2).
- Xác định những khuẩn lạc đặc trưng của những loài Vibrio gây bệnh hiện diện trên đĩa. Chọn 5 loại khuẩn lạc cấy lên môi trường Saline Nutrient Agar để xác định sinh hóa.
ĐỌC KẾT QUẢ
Môi trường dùng để phục hồi, tăng sinh vi khuẩn có trong mẫu. Do đó cần thực hiện nuôi cấy thứ cấp trong các môi trường có chọn lọc khác để định danh vi khuẩn.
BacterLab đảm bảo chất lượng của mỗi lô sản phẩm bằng cách kiểm tra với các chủng chuẩn ATCC.
Chỉ tiêu | Điều kiện ủ | Kết quả |
Vibrio furnissii DSM 14383 | 35 – 37 0C trong 41,5 giờ | Mọc tốt |
Vibrio parahaemolyticus ATCC 17802 (WDCM 00185b) | Mọc tốt |
Trong 1L môi trường (tham khảo)
Peptone | 20,0 g |
Sodium chloride | 20,0 g |
pH của môi trường hoàn chỉnh ở 25°C: 8,6 ± 0,2
Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | Quy cách |
BacterBag™ Alkaline Saline Peptone Water (ASPW) | 10012 | 5 lít/ túi hoặc theo yêu cầu của khách hàng. |
Sản phẩm tương tự
BacterTube™ Nước muối sinh lý vô trùng (NS 0,85%)
- Dung dịch được sử dụng để pha loãng mẫu và chuẩn bị huyền phù vi khuẩn cho việc nhận diện và thử độ nhạy kháng sinh
- Code: 08019
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterBagTM Dry Alkaline Saline Peptone
- Môi trường khô chất lượng cao, được đóng gói trong túi nhựa trong suốt, nhẹ và tiện lợi. Môi trường dùng tăng sinh, làm giàu vi khuẩn Vibrio.
- Code: 10024
- Quy cách: 5 lít/ túi hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 8 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterBag™ Dry Half Fraser Broth
- Môi trường dạng bột khô của Half Fraser Broth, được sử dụng trong bước làm giàu vi khuẩn Listeria monocytogenes
- Code: 10014
- Quy cách: Tương ứng 5 lít môi trường/ túi hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 8 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Peptone Diluent
- Môi trường tăng sinh mẫu và pha loãng mẫu vi sinh vật.
- Code: 08041
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterBag™ Half Fraser Broth
- Môi trường tăng sinh chọn lọc và phân biệt Listeria monocytogenes và Listeria spp. trong các sản phẩm thực phẩm.
- Code: 10002
- Quy cách: 5 lít/ túi hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 8 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ BHI bổ sung Chloramphenicol
- Môi trường giàu dinh dưỡng cung cấp các chất thiết yếu phù hợp để nuôi cấy vi nấm
- Code: 08013
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterBagTM Dry Nước muối sinh lý vô trùng
- Môi trường khô chất lượng cao, được đóng gói trong túi nhựa trong suốt, nhẹ và tiện lợi. Dung dịch pha loãng mẫu, pha huyền dịch vi khuẩn dùng cho định danh và kháng sinh đồ.
- Code: 10023
- Quy cách: 5 lít/ túi hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 8 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Peptone Water
- Môi trường tăng sinh vi sinh vật hoặc như một môi trường lên men carbohydrate cơ bản.
- Code: 08040
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ BHI bổ sung XV
- Môi trường giàu dinh dưỡng cung cấp các chất thiết yếu cho sự phát triển của vi sinh vật, phù hợp để nuôi cấy nhiều loại vi sinh vật khác nhau.
- Code: 08010
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterBag™ Buffered Peptone Water (BPW)
- Môi trường tăng sinh không chọn lọc được sử dụng trong bước tiền tăng sinh (pre-enrichment) của quy trình kiểm nghiệm Salmonella .
- Code: 10001
- Quy cách: 5 lít/ túi hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 8 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.