BacterBag™ Dry Buffered Peptone Water (BPW)
- Môi trường dạng bột của BPW, được sử dụng trong bước tiền tăng sinh (pre-enrichment) của quy trình kiểm nghiệm Salmonella
- Code: 10013
- Quy cách: môi trường bột tương ứng 20L môi trường/ túi hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 8 – 25°C.
- Môi trường đã hoàn nguyên: Bảo quản 3 ngày, tại 2-25 °C, tránh ánh sáng trực tiếp.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
- BacterBag™ Dry Buffered Peptone Water là dạng khô của môi trường Buffered Peptone Water, thành phần tham chiếu theo ISO 6579, đã khử trùng bằng phương pháp chiếu xạ, được sử dụng trong bước tiền tăng sinh trong quy trình kiểm nghiệm vi sinh. Môi trường này được sử dụng để làm giàu nhiều loại vi khuẩn, bao gồm các vi khuẩn đã trải qua các phương pháp xử lý dưới mức gây chết như sấy phun, thanh trùng và các phương pháp bảo quản khác. Môi trường này giúp phục hồi và làm giàu các vi khuẩn như Salmonella và Listeria monocytogenes trước khi thực hiện các thử nghiệm chọn lọc tiếp theo.
NGUYÊN TẮC
- Buffered Peptone Water là môi trường không chọn lọc, dùng để làm giàu vi khuẩn. Peptone trong môi trường cung cấp carbon, nitrogen và các vitamin thiết yếu cho sự phát triển của vi khuẩn. Hệ đệm bao gồm disodium phosphate và monopotassium phosphate giúp duy trì pH ổn định, ngăn ngừa tổn thương cho vi khuẩn trong quá trình phục hồi.
- Peptones chất lượng cao trong môi trường giúp vi khuẩn phục hồi và phát triển tốt, thúc đẩy sự sinh trưởng và phục hồi của vi khuẩn bị tổn thương.
- Chuẩn bị bộ lọc capsule filter đã tiệt trùng.
- Gắn đầu nối Bộ lọc vào đầu nối của túi đựng BacterBag™ Dry Buffered Peptone Water.
- Kết nối đầu còn lại của bộ lọc với nguồn nước RO hoặc nước đã khử ion, thông qua bơm định lượng.
- Bơm định lượng 20L nước RO hoặc nước đã khử ion vào túi môi trường. Trong quá trình bơm, dùng tay lắc nhẹ túi để môi trường tan đều.
- Sau khi đã bơm đủ lượng nước, dùng kẹp khóa ống bơm lại.
- Dùng tay lắc nhẹ túi môi trường qua lại cho đến khi môi trường hòa tan hết.
- Sử dụng ống silicon có đầu kim (đã tiệt trùng) kết nối chuyên dụng với đầu vòi của túi môi trường và bơm định lượng hoặc máy pha loãng tự động, chuyển tải lượng môi trường Buffer Peptone Water cần sử dụng vào mẫu.
Sử dụng để nuôi cấy trực tiếp từ môi trường gốc
- Lấy 10 hoặc 25 g sản phẩm cần phân tích cho vào bình định mức, sau đó thêm 90 hoặc 225 mL môi trường từ BacterBag™ Dry Buffered Peptone Water đã được hoà tan trong nước.
- Khuấy đều bằng máy đồng nhất thích hợp.
- Đối với việc làm giàu vi khuẩn như Salmonella hoặc Enterobacteria, cần ủ mẫu theo quy trình phân tích thích hợp để đảm bảo kết quả chính xác.
Sử dụng để chuẩn bị các dung dịch pha loãng nối tiếp
- Lấy 1 mL huyền phù gốc và cho vào ống nghiệm chứa 9 mL môi trường từ
BacterBag™ Dry Buffered Peptone Water đã được hoà tan trong nước.
- Trộn đều dung dịch.
- Tiếp tục pha loãng theo yêu cầu bằng cách lặp lại các bước trên nếu cần đạt được độ pha loãng mong muốn.
ĐỌC KẾT QUẢ
– Môi trường dùng để phục hồi, tăng sinh vi khuẩn có trong mẫu. Do đó cần thực hiện nuôi cấy thứ cấp trong các môi trường có chọn lọc khác để định danh vi khuẩn
BacterLab đảm bảo chất lượng của mỗi lô sản phẩm bằng cách kiểm tra với các chủng chuẩn vi sinh vật ATCC.
| Chủng chuẩn vi sinh vật | Điều kiện ủ | Kết quả mong đợi |
| Escherichia coli ATCC 25922 (WDCM 00013) |
18 – 24 giờ ở 35 – 37°C |
Mọc tốt, mức 2 |
| Staphylococcus aureus ATCC 25923 (WDCM 00034) | Mọc tốt, mức 2 | |
| Salmonella typhimurium ATCC 14028 (WDCM
00031) |
Mọc tốt, mức 2 | |
| Escherichia coli ATCC 25922 (WDCM 00013) | Sau 45 – 60 phút
ủ ở 20 – 25 °C |
± 30 % KL / T0 |
| Staphylococcus aureus ATCC 25923 (WDCM 00034) | ± 30 % KL / T0 |
Trong 1 L môi trường:
| Peptone | 10,0 g |
| Sodium Choloride | 5,0 g |
| Disodium phosphate, anhydrous | 3,57 g* |
| Monopotassium phosphate, anhydrous | 1,5 g |
(*) 3,57g Disodium phosphate anhydrous tương đương với 9.0 g Disodium phosphate,
dodecahydrated.
pH của môi trường hoàn chỉnh ở 25°C: 7,0 ± 0,2
| Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | Quy cách |
| BacterBag™ Dry Buffered Peptone Water (BPW) | 10013 | môi trường bột tương ứng 20L môi trường/ túi. |
Sản phẩm tương tự
BacterTube™ BHI bổ sung Chloramphenicol
- Môi trường giàu dinh dưỡng cung cấp các chất thiết yếu phù hợp để nuôi cấy vi nấm
- Code: 08013
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: TM18422
Danh mục: An toàn thực phẩm, Lâm sàng, Môi trường nuôi cấy, Môi trường ống pha loãng, Môi trường pha loãng, Ống, chai và túi
Thẻ: Môi Trường Tube
BacterBagTM Dry Nước muối sinh lý vô trùng
- Môi trường khô chất lượng cao, được đóng gói trong túi nhựa trong suốt, nhẹ và tiện lợi. Dung dịch pha loãng mẫu, pha huyền dịch vi khuẩn dùng cho định danh và kháng sinh đồ.
- Code: 10023
- Quy cách: 5 lít/ túi hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 8 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: 10023
Danh mục: An toàn thực phẩm, Lâm sàng, Môi trường nuôi cấy, Môi trường pha loãng, Môi trường túi pha loãng, Ống, chai và túi
BacterBag™ Tryptone Soya Broth (TSB)
- Môi trường đa năng giàu dinh dưỡng dùng để nuôi cấy nhiều loại vi sinh vật. Được sử dụng để định danh các loài Salmonella từ mẫu thực phẩm theo tiêu chuẩn BAM của FDA.
- Code: 10007
- Quy cách: 5 lít/ túi hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 8 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: 10007
Danh mục: An toàn thực phẩm, Lâm sàng, Môi trường nuôi cấy, Môi trường pha loãng, Môi trường túi pha loãng, Ống, chai và túi
BacterTube™ BHI có 20% Glycerol
- Môi trường chứa trong ống có nắp vặn, dung tích 1 mL, được sử dụng để bảo quản vi khuẩn và nấm.
- Code: 08012
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: 08012
Danh mục: An toàn thực phẩm, Môi trường nuôi cấy, Môi trường ống pha loãng, Môi trường pha loãng, Ống và chai
Thẻ: Môi Trường Tube
BacterBagTM Dry Alkaline Saline Peptone
- Môi trường khô chất lượng cao, được đóng gói trong túi nhựa trong suốt, nhẹ và tiện lợi. Môi trường dùng tăng sinh, làm giàu vi khuẩn Vibrio.
- Code: 10024
- Quy cách: 5 lít/ túi hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 8 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: 10023-1
Danh mục: An toàn thực phẩm, Lâm sàng, Môi trường nuôi cấy, Môi trường pha loãng, Môi trường túi pha loãng, Ống, chai và túi
BacterTube™ PBS Buffer 1X
- Dung dịch muối đệm được sử dụng phổ biến trong nghiên cứu sinh học và kiểm tra vi sinh.
- Code: 08025
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: 08025
Danh mục: Lâm sàng, Môi trường nuôi cấy, Môi trường ống pha loãng, Môi trường pha loãng, Ống, chai và túi
BacterBagTM Dry Tryptone Soya Broth (TSB)
- Môi trường khô chất lượng cao, được đóng gói trong túi nhựa trong suốt, nhẹ và tiện lợi. Môi trường đa năng giàu dinh dưỡng dùng để nuôi cấy nhiều loại vi sinh vật. Được sử dụng để định danh các loài Salmonella từ mẫu thực phẩm theo tiêu chuẩn BAM của FDA.
- Code: 10019
- Quy cách: 5 lít/ túi hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 8 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: 10019
Danh mục: An toàn thực phẩm, Lâm sàng, Môi trường nuôi cấy, Môi trường pha loãng, Môi trường túi pha loãng, Ống, chai và túi
BacterTube™ Độ đục chuẩn Mc Farland 0,5
- Môi trường chuẩn lỏng sẵn sàng sử dụng, được dùng để chuẩn hóa huyền phù vi khuẩn trong thử nghiệm độ nhạy kháng khuẩn.
- Code: 08024
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: 08024
Danh mục: An toàn thực phẩm, Lâm sàng, Môi trường nuôi cấy, Môi trường nuôi cấy, Môi trường ống pha loãng, Môi trường pha loãng, Ống và chai, Ống, chai và túi
BacterBag™ Maximum Recovery Diluent
- Môi trường pha loãng đẳng trương và bảo vệ được sử dụng để phục hồi tối đa các vi sinh vật từ nhiều nguồn khác nhau.
- Code: 10004
- Quy cách: 5 lít/ túi hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 8 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: 10004
Danh mục: An toàn thực phẩm, Lâm sàng, Môi trường nuôi cấy, Môi trường pha loãng, Môi trường túi pha loãng, Ống, chai và túi
BacterTube™ Lowen Stein Jensen (LJ)
- Môi trường chọn lọc mà được sử dụng cho nuôi cấy và phân lập các loài Mycobacterium.
- Code: 08043
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: 08043
Danh mục: An toàn thực phẩm, Lâm sàng, Môi trường nuôi cấy, Môi trường ống pha loãng, Môi trường pha loãng, Ống, chai và túi
Thẻ: Môi Trường Tube

En


