BacterPlate™ Mueller Hinton Agar, Glucose-Methylene Blue
- Môi trường sẵn sàng sử dụng trên đĩa petri 90mm để kiểm tra độ nhạy kháng nấm bằng phương pháp khuếch tán đĩa đối với nấm men.
- Code: 05033
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
- BacterPlate™ Mueller Hinton Agar, Glucose-Methylene Blue là môi trường chuyên biệt, được khuyến nghị để kiểm tra độ nhạy kháng nấm bằng phương pháp khuếch tán đĩa đối với các loài nấm men.
- Bao gói bằng màng bán thấm Cellophane film giúp cân bằng độ ẩm môi trường trong quá trình bảo quản.
NGUYÊN TẮC
- Beef infusion và casein acid hydrolysate cung cấp các hợp chất nitơ, carbon, lưu huỳnh và các chất dinh dưỡng thiết yếu khác.
- Starch hoạt động như một chất keo bảo vệ chống lại các chất độc trong môi trường. Sự thủy phân tinh bột tạo ra dextrose, là nguồn năng lượng.
- Glucose đóng vai trò là nguồn năng lượng cho các nấm men.
- Methylene blue tăng cường khả năng nhận diện rìa vùng ức chế.
- Chuẩn bị huyền dịch bằng cách lấy năm khuẩn lạc riêng biệt (~1mm) từ môi trường nuôi cấy 24 giờ trên BacterPlate™ Sabouraud Dextrose Agar được ủ ở 35 ± 2°C. Hòa tan các khuẩn lạc vào 5ml dung dịch muối sinh lý 0,85% vô trùng.
- Lắc đều huyền dịch và điều chỉnh độ đục để đạt 1×106 – 5×106 CFU/ml (tương ứng với tiêu chuẩn 0,5 McFarland).
- Chuẩn bị BacterPlate™ Mueller Hinton Agar, Glucose-Methylene Blue vô trùng: Để ấm đến nhiệt độ phòng trước khi cấy, làm khô đĩa trong tủ ấm với nắp mở hé một phần.
- Nhúng một tăm bông vô trùng, không độc hại vào huyền dịch tiêu chuẩn. Ép tăm bông vào thành trong của ống để loại bỏ chất lỏng dư thừa. Cấy ria trên bề mặt thạch ba lần, xoay đĩa 60° giữa mỗi lần ria. Để mẫu cấy khô trong 5 – 15 phút với nắp đậy tại chỗ.
- Đặt các đĩa kháng nấm trong điều kiện vô trùng, đảm bảo khoảng cách giữa tâm các đĩa ít nhất là 24 mm. Lật ngược đĩa và ủ ở 35 ± 2°C trong vòng 15 phút sau khi đặt đĩa kháng nấm.
- Quan sát đĩa sau 20 – 24 giờ ủ. Đảm bảo các vùng ức chế có hình dạng tròn đều và bề mặt thạch có sự phát triển bán hợp nhất. Nếu không đủ sự phát triển, đọc kết quả sau 48 giờ.
ĐỌC KẾT QUẢ
- Đo các vùng ức chế.
- Tham khảo bảng diễn giải vùng ức chế do nhà cung cấp đĩa kháng sinh cung cấp để xác định mối tương quan giữa vùng ức chế và nồng độ ức chế tối thiểu (M.I.C.).
BacterLab đảm bảo chất lượng của mỗi lô sản phẩm bằng cách kiểm tra với các chủng chuẩn ATCC.
Chủng chuẩn vi sinh vật | Điều kiện nuôi cấy | Kết quả mong đợi |
C. albicans ATCC 10231 | Ủ trong 24 – 48 giờ, ở 35 – 37°C | Mọc tốt |
S. cerevisiae ATCC 20827 | Mọc tốt |
Trong 1L môi trường (tham khảo)
Beef infusion from 300 | 2,0 g |
Casein Acid Hydrolysate | 1,0 g |
Starch | 1,5 g |
Glucose | 10,0 g |
Methylene Blue | 0,0005 g |
Agar | 17,0 g |
pH của môi trường hoàn chỉnh ở 25°C: 7,3 ± 0,2
*Lưu ý: thành phần này mang tính chất tham khảo ngoài ra công ty chúng tôi sẽ pha chế thành phần theo yêu cầu hoặc theo hồ sơ thầu.
Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | Quy cách |
BacterPlate™ Mueller Hinton Agar, Glucose-Methylene Blue | 05033 | 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng. |
Sản phẩm tương tự
TraceChem™ Tris-HCl 1M, pH 8.0
- Mã sản phẩm: TC0622.
- Quy cách: 100mL, 500mL/Chai.
- Vô trùng: đã lọc vô trùng 0,22 µm.
- Bảo quản: 15 – 25oC.
- HSD: 24 tháng.
- Điều kiện vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
Danh mục: Danh Mục Mặc Định
TraceDetect™ Kít phát hiện virus Dịch Tả Lợn Châu Phi (ASFV) bằng qPCR
Phát hiện ASFV bằng phương pháp qPCR trên mẫu bệnh phẩm đã được tách chiết DNA/RNA:
- Mã sản phẩm: TD0122.
- Quy cách: 50, 100 , 500 test/ hộp.
- Độ nhạy cao: LOD <10 copies.
- Nhanh chóng: có kết quả < 2h.
- Loại mẫu đa dạng : máu EDTA, serum, nước bọt,…
Danh mục: Danh Mục Mặc Định
HUYlabBench™AS
- Specially designed to support such as automatic liquid handling system, robots, automatic DNA/RNA extraction, etc.
- Integrated electrical outlet.
- Chemical resistant Worktop.
- Electro Galvanized Steel (EGI) structure with powder coating resists chemical corrosion and withstands harsh laboratory environments.
Danh mục: Danh Mục Mặc Định
BacterBag™ Half Fraser Broth
- Dùng tăng sinh phân lập Samonella spp từ các mẫu thực phẩm.
- Code: BB0203, BB0205
- Quy cách: Túi 3L, 5L.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
TraceChem™ Nước không chứa Nuclease
- Mã sản phẩm: TC0922.
- Quy cách: 100mL, 500mL/Chai.
- Vô trùng: đã hấp khử trùng, đã lọc vô trùng 0,1 µm.
- Bảo quản: 15 – 25oC.
- HSD: 24 tháng.
- Điều kiện vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
Danh mục: Danh Mục Mặc Định
Bàn Rửa Tay Inox 1800
- Bàn rửa tay chuyên dụng cho phòng sạch với chất liệu inox 304
- Vật liệu bền bỉ
- Thiết kế thông minh
- Kích thước: D 1800 x S750 x C900 mm
Danh mục: Danh Mục Mặc Định
LabCell™ HEPES Buffer 1M
- HEPES is a zwitterionic organic chemical buffer commonly used in cell culture media.
- Code: 13017
- Packaging: 500mL/ bottle or as per customer request.
- Storage Conditions: 2–8°C.
- Transportation: Ambient temperature.
- Shelf Life: 24 months from the date of manufacture.
Danh mục: Danh Mục Mặc Định
TraceAmp™ qPCR Master Mix (2X)
- Mã sản phẩm: TA0122.
- Quy Cách: 100,200,500 test/ hộp.
- Bảo Quản : Master mix được bảo quản tại -20°C theo đúng yêu cầu của nhà sản xuất sẽ ổn định 12 tháng.
- Vận chuyển : Nhiệt độ môi trường.
TraceDetect™ Kit phát hiện định lượng HCV bằng qPCR
Bộ kit phát hiện và định lượng HBV trong mẫu huyết thanh/huyết tương sử dụng kỹ thuật real-time PCR.
Danh mục: Danh Mục Mặc Định
TraceDetect™ Kit phát hiện SARS-CoV-2 bằng qPCR
Bộ kit phát hiện và định lượng HBV trong mẫu huyết thanh/huyết tương sử dụng kỹ thuật real-time PCR.
Danh mục: Danh Mục Mặc Định