BacterStain™ Giemsa
- Thuốc nhuộm phổ biến trong vi sinh học và huyết học, thường được sử dụng để nhuộm mẫu tế bào và mô trong các nghiên cứu vi khuẩn học, vi rút học và huyết học.
- Code: 04003
- Quy cách: 100mL/chai hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 18 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
- BacterStrain™ Giemsa được sử dụng chủ yếu trong các phương pháp nhuộm tế bào máu và vi khuẩn. Nó giúp phân biệt các loại tế bào và vi sinh vật, như phân biệt các loại tế bào máu trong xét nghiệm huyết học, cũng như nhuộm các ký sinh trùng như Plasmodium (gây bệnh sốt rét) trong các nghiên cứu vi sinh vật học
NGUYÊN TẮC
- BacterStain™ Giemsa hoạt động bằng cách kết hợp với DNA và các protein trong tế bào để tạo ra các màu sắc khác nhau, giúp phân biệt các thành phần trong tế bào. Trong mẫu máu, tế bào hồng cầu và bạch cầu sẽ có các màu sắc khác nhau khi nhuộm, giúp dễ dàng xác định các loại tế bào. Thuốc nhuộm cũng giúp làm nổi bật các ký sinh trùng như Plasmodium trong các tế bào hồng cầu.
- Chuẩn bị mẫu: Phết mẫu máu hoặc tế bào lên lam kính, làm khô và cố định mẫu bằng methanol 95% trong 5-10 phút.
- Pha loãng 5 mL dung dịch Giemsa gốc với 65 mL nước cất để tạo dung dịch nhuộm.
- Nhúng lam kính vào nước cất khoảng 15 lần để loại bỏ tạp chất và dung dịch dư thừa.
- Ngâm lam kính trong dung dịch Giemsa pha loãng trong 2 giờ để thuốc nhuộm thấm vào các tế bào.
- Nhúng lam kính vào dung dịch acid acetic 1% một lần để làm sáng màu nhuộm.
- Dùng giấy thấm nhẹ nhàng để thấm khô lam kính.
- Nhúng lam kính vào cồn ethanol 100% cho đến khi dung dịch ra khỏi lam kính chỉ còn màu xanh lơ nhạt.
- Nhúng lam kính vào dung dịch xylen I khoảng 10 lần nhúng để loại bỏ các tạp chất và dung môi cồn.
- Tiếp tục nhúng lam kính vào dung dịch xylen II khoảng 10 lần nhúng để làm sạch thêm.
- Gắn lamen bằng Permount.
ĐỌC KẾT QUẢ
- Sắt/ hemosiderin: Màu xanh.
- Hồng cầu: Màu vàng.
- Bạch cầu đa nhân trung tính: Màu tím.
- Bạch cầu đa nhân ái toan: Màu đỏ.
- Các loại tế bào khác: Nhân màu tím đỏ, bào tương xanh nhạt.
BacterLab kiểm tra chất lượng mỗi lô sản phẩm
STT | Tiêu chí đánh giá | Kết quả |
1 | Kích thước tiêu bản | Kích thước 1x2cm, cú hình ovan nằm ở giữa lam kính |
2 | Độ mịn | Bề mặt tiêu bản liên tục, đều đặn, không bị rỗng, bong trụi.
Soi kính: Các vi trường liên tục không có nhiều vi trường rỗng, độ sáng đều đặn. |
3 | Độ dày | Tiêu bản đạt tiêu chuẩn có độ dày khoảng 0,04 mm, khi tiêu bản khô, chưa nhuộm có thể kiểm tra bằng cách để một tờ giấy có chữ in xuống dưới tiêu bản cách 4-5 cm nếu nhìn thấy chữ mờ có thể đọc được là đạt, không đọc được chữ là dày, nhìn chữ quá rõ là mỏng |
*Lưu ý: Sản phẩm sẽ sản xuất trong khoảng thời gian sắp tới, hiện tại chưa có đặc tính kỹ thuật.
Trong 1L thuốc nhuộm (tham khảo)
Giemsa powder | 7,6 g |
Glycerol | 250 mL |
Methanol | 750 mL |
*Lưu ý: thành phần này mang tính chất tham khảo ngoài ra công ty chúng tôi sẽ pha chế thành phần theo yêu cầu hoặc theo hồ sơ thầu.
Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | Quy cách |
BacterStain™ Giemsa | 04003 | 100mL/chai hoặc theo yêu cầu của khách hàng. |
Sản phẩm tương tự
BacterStain™ Alcohol
- Dung môi được sử dụng trong các phương pháp nhuộm, như nhuộm Gram, để tẩy màu vi khuẩn, cố định và làm khô mẫu tế bào.
- Code: 04011
- Quy cách: 100mL/chai hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 18 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterStain™ Crystal Violet
- Thuốc nhuộm được sử dụng để nhuộm mô và được sử dụng trong phương pháp Gram để phân loại vi khuẩn.
- Code: 04007
- Quy cách: 100mL/chai hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 18 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterStain™ Carbon Fuchsin
- Thuốc nhuộm được sử dụng trong phương pháp nhuộm kháng acid.
- Code: 04004
- Quy cách: 100mL/chai hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 18 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterStain™ Alcohol Acid
- Một dung dịch được sử dụng trong các phương pháp nhuộm vi sinh vật, đặc biệt là trong phương pháp nhuộm Ziehl Neelsen.
- Code: 04009
- Quy cách: 100mL/chai hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 18 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterStain™ Lugol
- Thuốc thử được khuyến nghị sử dụng trong các quy trình định tính để phân biệt vi khuẩn Gram âm và Gram dương.
- Code: 04005
- Quy cách: 100mL/chai hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 18 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterStain™ Bộ thuốc nhuộm Gram
- Một bộ thuốc nhuộm được sử dụng để phân biệt vi sinh vật Gram âm và Gram dương.
- Code: 04001
- Đóng gói thành phần: Crystal Violet; Lugol; Safranin; Alcohol: 4 chai 100 mL hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 18 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterStain™ Bộ thuốc nhuộm Ziehl Neelsen
- Một bộ thuốc nhuộm được sử dụng để phát hiện vi khuẩn kháng acid – cồn.
- Code: 04002
- Đóng gói thành phần: Alcohol acid; Carbol fuchsin; Methylene blue: 3 chai100 mL/ chai hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản và lưu trữ: 18 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterStain™ Dung dịch Auramine
- Thuốc nhuộm huỳnh quang được sử dụng trong vi sinh học để phát hiện vi khuẩn acid-fast , thông qua phương pháp kính hiển vi huỳnh quang.
- Code: 04012
- Quy cách: 100mL/chai hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 18 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterStain™ Safranine
- Một loại thuốc nhuộm đỏ tổng hợp thường được sử dụng trong vi sinh học và mô học.
- Code: 04008
- Quy cách: 100mL/chai hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 18 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterStain™ Eosin
- Thuốc nhuộm tổng hợp, được sử dụng trong nhiều kỹ thuật nhuộm, đặc biệt là trong mô học và tế bào học.
- Code: 04010
- Quy cách: 100mL/chai hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 18 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.