BacterTube™ Triple Sugar Iron Agar (TSI)
- Môi trường được sử dụng để xác định trựa khuẩn gram âm đường ruột dựa trên khả năng lên men dextrose, lactose và sucrose và sự tạo ra hydrogen sulfide.
- Code: 08046
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
- BacterTube™ Triple Sugar Iron Agar là môi trường thực hiện thử nghiệm sinh hóa lên men Glucose, Lactose và sucrose (có hoặc không có tạo khí), phản ứng tạo Hydrogen sulfide và sinh khí để định danh trực khuẩn Gram âm.
NGUYÊN TẮC
- Quá trình lên men đường dẫn đến sự axit hóa làm cho phenol có màu đỏ (chỉ thị pH) chuyển sang màu vàng.
- Việc phát hiện vi khuẩn chỉ lên men glucose được tạo điều kiện thuận lợi bằng cách giảm nồng độ của đường lactose hoặc sucrose xuống 1/10, do đó một lượng nhỏ axit tạo ra trên bề mặt nghiêng trong quá trình lên men bị oxy hóa nhanh chóng. Điều này làm cho màu đỏ trở lại nhanh chóng hoặc nếu không thì quá trình kiềm hóa lại rõ rệt hơn. Ngược lại, phản ứng axit (màu vàng) được duy trì ở độ sâu của thạch, ở đáy ống.
- Vi khuẩn lên men lactose hoặc sucrose sẽ làm cho phần nghiêng của ống chuyển sang màu vàng.
- Vi khuẩn không lên men loại đường nào trong số các loại đường này sẽ không làm thay đổi màu của môi trường.
- Quá trình sản xuất H2S được thấy ở phần đáy ống thông qua sự xuất hiện của màu đen của iron sulfide, do sự khử thiosunfat khi có mặt của ferric citrate.
- Việc tạo ra khí (H2, CO2), do quá trình lên men đường, được thể hiện qua sự xuất hiện của các bong bóng hoặc do sự phân mảnh của thạch.
- Trước khi cấy, để môi trường về nhiệt độ phòng.
- Sử dụng que cấy vô trùng để chuyển mẫu trên đĩa thạch vào ống thử chứa môi trường.
- Ủ ống ở nhiệt độ 35°C trong điều kiện hiếu khí.
- Kiểm tra ống sau 18 – 24 giờ ủ.
- Quan sát và ghi lại kết quả
ĐỌC KẾT QUẢ
- Nghiêng màu đỏ – đáy màu vàng: chỉ lên men glucose
- Nghiêng màu vàng – đáy màu vàng: lên men cả glucose và lactose (hoặc sucrose)
- Nghiêng màu đỏ – đáy màu đỏ: không lên men glucose, sucrose và lactose
- Có bọt, nứt và dịch chuyển vi trị thạch: sinh khí
- Kết tủa đen ở phần đáy: sinh khí H2
BacterLab đảm bảo chất lượng của mỗi lô sản phẩm bằng cách kiểm tra với các chủng chuẩn ATCC.
| Chủng chuẩn vi sinh vật | Điều kiện nuôi cấy | Kết quả mong đợi | |||
| Nghiêng | Đáy | Khí | H2S | ||
| Salmonella enterica ATCC 14028 | Hiếu khí, 35 – 37oC trong 16 – 24 giờ | Đỏ | Vàng/ đen | + | + |
| Escherichia coli ATCC 25922 | Vàng | Vàng | + | – | |
| Pseudomonas aeruginosa ATCC 27853 | Đỏ | Đỏ | – | – | |
Trong 1L môi trường (tham khảo)
| Pancreatic Digest of Casein | 15 g |
| Lactose | 10,0 g |
| Sucrose | 10,0 g |
| Sodium Chloride | 5 g |
| Peptic Digest of Animal Tissue | 5 g |
| Yeast Extract | 3 g |
| Beef Extract | 3 g |
| Dextrose | 1 g |
| Ferric Ammonium Citrate | 0,5 g |
| Sodium Thiosulfate | 0,3 g |
| Phenol Red | 0,024 g |
| Agar | 12,0 g |
pH của môi trường hoàn chỉnh ở 25°C: 7,4 ± 0,2
*Lưu ý: thành phần này mang tính chất tham khảo ngoài ra công ty chúng tôi sẽ pha chế thành phần theo yêu cầu hoặc theo hồ sơ thầu.
| Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | Quy cách |
| BacterTube™ Triple Sugar Iron Agar | 08046 | 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng |
Sản phẩm tương tự
SwabCollect™ Buffered Peptone Water, 1 mL
- Công cụ lấy mẫu vi sinh vật từ bề mặt, sử dụng tăm bông và ống nhựa chứa môi trường BPW để phục hồi và bảo vệ vi sinh vật trong quá trình vận chuyển và phân tích.
- Code: 4108001
- Quy cách: 50 bộ/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 4 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 18 tháng kể từ ngày sản xuất.
SwabCollect™ Stuart Amies with Charcoal, 5mL
- Được sử dụng để vận chuyển và bảo quản mẫu vi sinh vật.
- Code: 4106007
- Quy cách: 50 bộ/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 4 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 18 tháng kể từ ngày sản xuất.
SwabCollect™ Letheen Broth, 10 mL
- Công cụ lấy mẫu vi sinh vật từ bề mặt, sử dụng tăm bông và ống nhựa chứa môi trường Letheen Broth để trung hòa tác động của các chất khử trùng và bảo vệ vi sinh vật trong quá trình vận chuyển và phân tích.
- Code: 4108016
- Quy cách: 50 bộ/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 4 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 18 tháng kể từ ngày sản xuất.
StickSpongesCollect™ Cellulose Buffered Peptone Water with neutralizers, 10 mL
- Công cụ lấy mẫu vi sinh vật từ bề mặt, sử dụng que nhựa gắn miếng bọt biển Cellulose tẩm dung dịch Buffered Peptone Water chứa chất trung hòa, dùng để giám sát bề mặt và xác minh hiệu quả tiệt trùng, khử khuẩn.
- Code: 4107028
- Quy cách: 100 cái/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 4 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTest™ NaOH
- Dung dịch bazơ dùng trong chuẩn độ, trung hòa axit, điều chỉnh pH của dung dịch và hóa chất
- Code: 06029
- Quy cách: 100 mL/ chai nhỏ giọt hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 8 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 12 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterBagTM Dry Tryptone Soya Broth (TSB)
- Môi trường khô chất lượng cao, được đóng gói trong túi nhựa trong suốt, nhẹ và tiện lợi. Môi trường đa năng giàu dinh dưỡng dùng để nuôi cấy nhiều loại vi sinh vật. Được sử dụng để định danh các loài Salmonella từ mẫu thực phẩm theo tiêu chuẩn BAM của FDA.
- Code: 10019
- Quy cách: 5 lít/ túi hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 8 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: 10019
Danh mục: An toàn thực phẩm, Lâm sàng, Môi trường nuôi cấy, Môi trường pha loãng, Môi trường túi pha loãng, Ống, chai và túi
BacterTube™ Urea broth
- Môi trường thử nghiệm được sử dụng để phát hiện các vi sinh vật sản xuất urease.
- Code: 08036
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Mueller Hinton Broth (MHB)
- Môi trường lỏng sẵn sàng sử dụng để nuôi cấy không chọn lọc số lượng lớn vi sinh vật có nguồn gốc đa dạng.
- Code: 08026
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: 08026
Danh mục: An toàn thực phẩm, Lâm sàng, Môi trường nuôi cấy, Môi trường nuôi cấy, Môi trường ống pha loãng, Môi trường pha loãng, Ống và chai, Ống, chai và túi
BacterBag™ Tryptone Soya Broth (TSB)
- Môi trường đa năng giàu dinh dưỡng dùng để nuôi cấy nhiều loại vi sinh vật. Được sử dụng để định danh các loài Salmonella từ mẫu thực phẩm theo tiêu chuẩn BAM của FDA.
- Code: 10007
- Quy cách: 5 lít/ túi hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 8 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: 10007
Danh mục: An toàn thực phẩm, Lâm sàng, Môi trường nuôi cấy, Môi trường pha loãng, Môi trường túi pha loãng, Ống, chai và túi
BacterContact™ Sabouraud Dextrose Agar + Neutralizing
- Môi trường sẵn sàng sử dụng trên đĩa 60mm để phát hiện nấm trong quá trình giám sát môi trường và con người với khả năng vô hiệu hóa chất khử trùng.
- Code: 4109027
- Quy cách: Bao bì 1 lớp đã chiếu xạ 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 09 tháng kể từ ngày sản xuất.

En


