Công nghệ
– HUYAir HLF sử dụng hệ thống điều khiển bằng vi xử lý “HUYAir Comprehensive” thể hiện đầy đủ hiệu suất của tủ trên màn hình LCD.
– Tủ được lắp đặt sensor trực tiếp để theo dõi lưu lượng dòng khí và được tích hợp chế độ cảnh báo gió khi tốc độ gió thấp.
– Cảnh báo hiển thị khi bộ lọc hết hiệu năng sử dụng.
– Động cơ sử dụng quạt ly tâm EBMpapst – Đức tiết kiệm năng lượng, kéo dài tuổi thọ bộ lọc và giảm tiếng ồn khi hoạt động.
– Sử dụng lọc Camfil – Thụy Điển hoặc AAF- Mỹ; H14, hiệu suất lọc cao 99,999% tại 0.3 um
Thiết kế
– Thiết kế tủ với 2 vách ngăn và áp suất bên trong giúp ngăn chặn và cô lập hoàn toàn không khí độc.
– Tủ được thiết kế với 04 bánh xe loại có khóa bánh, hỗ trợ thao tác và di chuyển dễ dàng.
– Tủ được thiết lập, vận hành và bảo trì bộ lọc rất đơn giản.
Vật liệu
– Vỏ ngoài bằng thép kẽm dày 1.2 mm được sơn tĩnh điện kháng hóa chất
– Vật liệu buồng bên trong bằng thép không gỉ SUS 304 dày 0.8 mm.
Model | HUYAir HLF-900 | HUYAir HLF-1200 | HUYAir HLF-1500 | HUYAir HLF-1800 |
Kích thước ngoài (D X R X C mm) |
R1015 x S795 x C1650 mm | R1315 x S795 x C1650 mm | R1615 x S795 x C1650 mm | R1915 x S795 x C1650 mm |
Kích thước trong (D X R X C mm) |
R900 x S560 x C650 mm | R1200 x S560 x C650 mm | R1500 x S560 x C650 mm | R1800 x S560 x C650 mm |
Tốc độ dòng khí | 0,45 m/s | |||
Cường độ ánh sáng | >750 Lux | |||
Độ ồn | <65 dB | |||
Nguồn điện | 220 V/50 Hz |
|
|
Sản phẩm tương tự
HUYlabBench™Sequencer
- Specially designed for sequencing instrument – Integrated electrical outlet.
- Chemical resistant Worktop
- Electro Galvanized Steel (EGI) structure with powder coating resists chemical corrosion and withstands harsh laboratory environments.
- With heavy-duty wheels and flexible locks
TracePure™ Kít tách chiết DNA tổng số từ máu
- Tinh sạch DNA tổng số từ mẫu máu toàn phần, huyết thanh, huyết tương hoặc dịch cơ thể khác.
- Mã sản phẩm: TP0422.
- Quy cách: 50,100,250 test/hộp.
- Nhanh chóng: < 1 giờ.
- Tinh sạch: A260/280 = 1.8 – 2.2.
- Bảo quản: 12 tháng (Nhiệt độ phòng. Proteinase K và Carrier RNA: -20°C).
TraceDetect™ Kit phát hiện định lượng HBV bằng qPCR
Bộ kit phát hiện và định lượng HBV trong mẫu huyết thanh/huyết tương sử dụng kỹ thuật real-time PCR.
TraceChem™ Tris-HCl 1M, pH 8.0
- Mã sản phẩm: TC0622.
- Quy cách: 100mL, 500mL/Chai.
- Vô trùng: đã lọc vô trùng 0,22 µm.
- Bảo quản: 15 – 25oC.
- HSD: 24 tháng.
- Điều kiện vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
TraceDetect™ Kit phát hiện định lượng HCV bằng qPCR
Bộ kit phát hiện và định lượng HBV trong mẫu huyết thanh/huyết tương sử dụng kỹ thuật real-time PCR.
BacterBag™ Half Fraser Broth
- Dùng tăng sinh phân lập Samonella spp từ các mẫu thực phẩm.
- Code: BB0203, BB0205
- Quy cách: Túi 3L, 5L.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
TraceChem™ Nước không chứa Nuclease
- Mã sản phẩm: TC0922.
- Quy cách: 100mL, 500mL/Chai.
- Vô trùng: đã hấp khử trùng, đã lọc vô trùng 0,1 µm.
- Bảo quản: 15 – 25oC.
- HSD: 24 tháng.
- Điều kiện vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
TraceChem™ hỗn hợp dNTP
- Mã sản phẩm: TC0822.
- Quy cách: 500uL, 1mL/Ống.
- Vô trùng: đã lọc vô trùng 0,22 µm.
- Bảo quản: – 20oC.
- HSD: 24 tháng.
- Điều kiện vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
TraceMedia™ Thạch máu – TM0722
Môi trường đổ sẵn 90mm dùng để nuôi cấy, phân lập hầu hết các loại vi sinh vật. Phân biệt các kiểu hình tiêu huyết alpha, beta, gamma…
- ISO 13485
- Điều kiện vận chuyển: 2 – 25°C
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Đóng gói: 10 đĩa/ hộp
- Hạn sử dụng: 03 tháng
TraceDetect™ Kit phát hiện vi khuẩn Salmonella spp bằng qPCR
Bộ kit phát hiện vi khuẩn Salmonella spp. trong mẫu đã được tách chiết sử dụng kỹ thuật real-time PCR. DNA vi khuẩn có thể được được thu nhận từ các nguồn mẫu thực phẩm khác nhau như: thịt, cá, sữa, …