BacterTube™ Kliggler Iron Agar (KIA)
- Môi trường thạch nghiêng được sử dụng để nhận diện Enterobacteriaceae dựa trên quá trình lên men đường và sản xuất hydrogen sulfide (H₂S).
- Code: 08027
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 3 tháng kể từ ngày sản xuất.
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
- BacterTube™ Kliggler Iron Agar (KIA) được sử dụng để nhận diện vi khuẩn đường ruột thông qua việc phát hiện nhanh quá trình lên men lactose và glucose (có hoặc không có sản xuất khí), cũng như sản xuất hydrogen sulfide (H₂S).
NGUYÊN TẮC
- Quá trình lên men lactose và glucose, được sử dụng để phân biệt các loài vi khuẩn đường ruột, tạo ra sự acid hóa làm chỉ thị phenol đỏ chuyển sang màu vàng. Các vi khuẩn không lên men lactose (Salmonella hoặc Shigella) ban đầu tạo ra một thạch nghiêng màu vàng do sự acid hóa từ glucose có mặt với lượng nhỏ. Khi glucose đã bị tiêu thụ hết ở phần thạch nghiêng phía trên, phản ứng trở nên kiềm do sự oxi hóa các axit đã sản xuất, tạo ra hiện tượng màu đỏ trên bề mặt môi trường. Màu đỏ này không xuất hiện sâu bên trong phần thạch đáy, nơi mà màu vẫn giữ màu vàng. Các vi khuẩn lên men lactose và glucose làm cho cả phần nghiêng và đáy chuyển sang màu vàng do sự sản xuất axit với lượng lớn. Điều này đủ để duy trì pH axit ở bề mặt. Các vi khuẩn không lên men cả hai loại đường này sẽ không làm thay đổi màu sắc của môi trường.
- Sự sản xuất H₂S được thể hiện ở đáy môi trường qua sự xuất hiện của sulfide sắt đen, do sự khử thiosulfate trong môi trường có ferric citrate. Sự sản xuất khí (H₂, CO₂) từ quá trình lên men đường được biểu hiện qua sự xuất hiện của bọt khí hoặc sự phân mảnh của thạch.
- Để các ống môi trường BacterTube™ Kliggler Iron Agar (KIA) về nhiệt độ phòng trước khi sử dụng.
- Sử dụng một khuẩn lạc nghi ngờ lấy từ môi trường phân lập chọn lọc, cấy vào phần đáy ống bằng cách đâm vào trung tâm và phần thạch nghiêng bằng cách vạch nhiều lần với khoảng cách gần nhau.
- Sử dụng giống vi khuẩn thuần khiết lấy từ trung tâm các khuẩn lạc được phân lập tốt để tránh các phản ứng chéo, điều này sẽ làm cho việc nhận diện trở nên không chính xác.
- Ủ ở 37°C, nắp ống chỉ siết nhẹ để tạo điều kiện cho việc trao đổi khí.
ĐỌC KẾT QUẢ
- BacterTube™ Kliggler Iron Agar (KIA) cung cấp bốn loại thông tin:
- Lên men glucose:
- Đáy đỏ: glucose không được lên men.
- Đáy vàng: glucose được lên men.
- Lên men lactose:
- Thạch nghiêng đỏ: lactose không được lên men.
- Thạch nghiêng vàng: lactose được lên men.
- Sinh khí: Xuất hiện bọt khí trong phần đáy.
- Sự hình thành H₂S: Xuất hiện màu đen giữa đáy và thạch nghiêng do sản xuất sulfide sắt.
LƯU Ý:
- Không đọc kết quả lên men glucose trước 18 giờ.
- Lượng H₂S sản xuất có thể làm che khuất quá trình lên men glucose. Nếu điều này xảy ra, cần ghi nhận rằng quá trình lên men glucose đã xảy ra. Kiểm tra đặc tính sinh khí.
- Các thử nghiệm trên KIA không thể phân biệt tất cả vi khuẩn lên men lactose chậm từ mẫu phân.
- Các thử nghiệm trên KIA không phân biệt được Salmonella và Citrobacter.
- Thử nghiệm sản xuất khí trên TSI hiệu quả hơn so với KIA
BacterLab đảm bảo chất lượng của mỗi lô sản phẩm bằng cách kiểm tra với các chủng chuẩn ATCC.
Chủng chuẩn vi sinh vật | Điều kiện nuôi cấy | Kết quả mong đợi | |||
Lactose | Glucose | Sinh khí | H2S | ||
Escherichia coli ATCC 25922 | Ủ trong 18 – 24 giờ ở 35 – 37 °C | + | + | + | – |
Salmonella Typhimurium ATCC 14028 | – | + | + | + | |
Shigella flexneri ATCC12022 | – | + | – | – | |
Pseudomonas aeruginosa ATCC27853 | – | – | – | – |
Trong 1L môi trường (tham khảo)
Yeast extract | 3,0 g |
Meat extract | 3,0 g |
Glucose | 1,0 g |
Lactose | 10,0 g |
Sodium chloride | 5,0 g |
Sodium thiosulfate | 0,5 g |
Ferric ammonium citrate | 0,5 g |
Phenol red | 25,0 mg |
Agar | 15,0 g |
pH của môi trường hoàn chỉnh ở 25°C: 7,4 ± 0,2
*Lưu ý: thành phần này mang tính chất tham khảo ngoài ra công ty chúng tôi sẽ pha chế thành phần theo yêu cầu hoặc theo hồ sơ thầu.
Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | Quy cách |
BacterTube™ Kliggler Iron Agar (KIA) | 08027 | 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng |
Sản phẩm tương tự
BacterTube™ Lysin decarboxylase (LDC)
- BacterTube™ Lysin Decarboxylase (LDC) được khuyến nghị để phân biệt Salmonella arizonae với nhóm Enterobacteriaceae Bethesda Ballerup.
- Code: 08030
- Quy cách: 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Chocolate Agar (CAXV)
- Môi trường vận chuyển giúp bảo quản các vi khuẩn khó nuôi cấy, chẳng hạn như Neisseria gonorrhoeae, Neisseria meningitidis và Haemophilus spp
- Code: 08022
- Packaging: 50 tubes/ box or as per customer request.
- Storage Conditions: 2–8°C.
- Transportation: Ambient temperature.
- Shelf Life: 6 months from the date of manufacture.
BacterTube™ Lowen Stein Jensen (LJ)
- Môi trường chọn lọc mà được sử dụng cho nuôi cấy và phân lập các loài Mycobacterium.
- Code: 08043
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: 08043
Danh mục: An toàn thực phẩm, Lâm sàng, Môi trường nuôi cấy, Môi trường ống pha loãng, Môi trường pha loãng, Ống, chai và túi
Thẻ: Môi Trường Tube
BacterTube™ BHI Broth
- Môi trường giàu dinh dưỡng cung cấp các chất thiết yếu cho sự phát triển của vi sinh vật, phù hợp để nuôi cấy nhiều loại vi sinh vật khác nha.
- Code: 08009
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: 08009
Danh mục: An toàn thực phẩm, Lâm sàng, Môi trường nuôi cấy, Môi trường nuôi cấy, Môi trường ống pha loãng, Môi trường pha loãng, Ống và chai, Ống, chai và túi
Thẻ: Môi Trường Tube
BacterTube™ Selenite Broth
- Môi trường lỏng sẵn sàng sử dụng, được dùng để làm giàu và phân lập Salmonella spp. từ mẫu lâm sàng và thực phẩm.
- Code: 08016
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: 08016
Danh mục: An toàn thực phẩm, Môi trường nuôi cấy, Môi trường ống pha loãng, Môi trường pha loãng, Ống và chai
Thẻ: Môi Trường Tube
BacterTube™ Pyruvate Broth
- Môi trường thử nghiệm được sử dụng để xác định khả năng của vi sinh vật trong việc sử dụng cơ chất pyruvate
- Code: 08034
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Môi trường di động
- Môi trường thử nghiệm được sử dụng để kiểm tra khả năng di động của vi khuẩn
- Code: 08038
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Sulfide Indole Motility (SIM)
- Môi trường thử nghiệm để phân biệt vi khuẩn đường ruột dựa trên sự sản xuất H2S, sản xuất indole và tính di động.
- Code: 08028
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ BHI bổ sung Gentamicin (BHI Ge)
- Môi trường giàu dinh dưỡng cung cấp các chất thiết yếu cho sự phát triển của vi sinh vật, phù hợp để nuôi cấy nhiều loại vi sinh vật khác nhau.
- Code: 08011
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: TM5222
Danh mục: An toàn thực phẩm, Lâm sàng, Môi trường nuôi cấy, Môi trường ống pha loãng, Môi trường pha loãng, Ống, chai và túi
Thẻ: Môi Trường Tube
BacterTube™ LIM Broth
- Môi trường lỏng sẵn sàng sử dụng, được dùng để phân lập định tính Streptococcus nhóm B (GBS).
- Code: 08018
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: 08018
Danh mục: An toàn thực phẩm, Môi trường nuôi cấy, Môi trường ống pha loãng, Môi trường pha loãng, Ống và chai
Thẻ: Môi Trường Tube