BacterContact™ Sabouraud CAF Agar + Penase + Cephalosporinase + Neutralizing
- Môi trường sẵn sàng sử dụng trên đĩa 60mm để đếm nấm men và nấm mốc trên bề mặt và nhân viên đã được khử trùng với việc vô hiệu hóa kháng sinh β-lactam và chất khử trùng.
- Code: 4109024
- Quy cách: Bao bì 1 lớp đã chiếu xạ 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 09 tháng kể từ ngày sản xuất.
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
BacterContact™ Sabouraud CAF Agar + Penase + Cephalosporinase + Neutralizing được thiết kế để kiểm tra, đếm nấm men và nấm mốc trên mẫu bề mặt và mẫu nhân viên đã được khử trùng với việc vô hiệu hóa kháng sinh β-lactam và chất khử trùng.
Bao gói bằng màng bán thấm Cellophane film giúp cân bằng độ ẩm môi trường trong quá trình bảo quản.
NGUYÊN TẮC
Pancreatic digest of casein và peptic digest of animal tissue cung cấp axit amin, nitơ, cacbon, khoáng chất, vitamin và các chất dinh dưỡng khác hỗ trợ sự phát triển của vi sinh vật. Nồng độ dextrose cao cùng với độ pH thấp của môi trường thúc đẩy sự phát triển của nấm, đồng thời ức chế hầu hết vi khuẩn. Agar là chất làm đông. Histidine bất hoạt aldehyde. Lecithin trung hòa các hợp chất amoni bậc bốn. Polysorbate 80 (Tween 80) có hiệu quả chống lại các hợp chất phenolic và các dẫn xuất thủy ngân. Natri thiosulfate trung hòa các hợp chất halogen. Penase là chế phẩm của Pencillinase và cùng với Cephalosporinase, bất hoạt kháng sinh β-lactam (penicillin và cephalosporin).
- 1 Đơn vị Levy (LU) được định nghĩa là lượng penicillinase bất hoạt 59,3 IU Penicillin G mỗi giờ ở pH 7,0 và 25°C.
- 1 Đơn vị quốc tế (IU) được định nghĩa là lượng enzyme cần thiết để thủy phân 1 µmol Penicillin G (Penicillinase) hoặc 1 µmol Cephalosporin C (Cephalosporinase) trong một phút ở pH 7,0 ở 25°C.
Chuẩn bị:
- Chuẩn bị sơ đồ thử nghiệm cho các khu vực cần thử nghiệm và dán nhãn đĩa với thông tin nhận dạng vị trí tương ứng. Đảm bảo nhãn không dễ dàng bị lau hoặc gỡ bỏ. Đĩa RODAC được chuẩn bị sao cho bề mặt thạch lồi để lấy mẫu trên các bề mặt phẳng. Trước khi lấy mẫu, nên để đĩa về nhiệt độ phòng khoảng 15 – 20 phút với thạch hướng lên trên và nắp đậy xuống. Lấy số lượng đĩa cần thiết để thử nghiệm. Thông tin nhận dạng vị trí/ địa điểm nên được viết trên đáy đĩa (phần thạch, không phải nắp).
Lấy mẫu:
- Đeo găng tay, dùng một tay mở nắp đĩa. Tay kia giữ đáy đĩa (phần thạch của đĩa) bằng ngón cái và ngón giữa. Dùng ngón trỏ ấn nhẹ đĩa xuống bề mặt thử nghiệm. Đảm bảo toàn bộ bề mặt thạch chạm vào bề mặt thử nghiệm. Không di chuyển đĩa theo chiều ngang trong khi lấy mẫu vì sẽ làm lan truyền chất gây ô nhiễm, gây khó khăn cho việc đếm. Đậy nắp đĩa lại và dán kín bằng băng dính. Đảm bảo vệ sinh khu vực thử nghiệm sau khi lấy mẫu để loại bỏ bất kỳ môi trường nuôi cấy nào còn sót lại trên bề mặt.
- Đối với tổng số lượng nấm men và nấm mốc (Thử nghiệm giới hạn vi khuẩn), các đĩa nên được ủ trong 5 đến 7 ngày ở nhiệt độ 20 – 25°C (EP/USP) trước khi đếm khuẩn lạc.
ĐỌC KẾT QUẢ
Quan sát và đếm số lượng khuẩn lạc hàng ngày.
BacterLab đảm bảo chất lượng của mỗi lô sản phẩm bằng cách kiểm tra với các chủng chuẩn ATCC.
Chủng chuẩn vi sinh vật | Điều kiện nuôi cấy | Kết quả mong đợi |
Candida albicans ATCC 10231 | 72 giờ ở 20 – 25oC | Mọc tốt |
Aspergillus brasiliensis ATCC 16404 | Mọc tốt |
Trong 1L môi trường (tham khảo)
Dextrose | 40,0 g |
Pancreatic digest of animal tissues | 5,0 g |
Pancreatic digest of casein | 5,0 g |
Chloramphenicol | 50,0 mg |
Agar | 15,0 g |
Histidine | 1,0 g |
Lecithin | 0,7 g |
Polysorbate 80 | 5,0 g |
Sodium Thiosulfate | 0,5 g |
Penase | 1,0 mL |
Cephalosporinase | 1,0 mL |
pH của môi trường hoàn chỉnh ở 25°C: 5,6 ± 0,2
Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | Quy cách |
BacterContact™ Sabouraud CAF Agar + Penase + Cephalosporinase + Neutralizing | 4109024 | Bao bì 1 lớp đã chiếu xạ 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng. |
Sản phẩm tương tự
BacterContact™ Tryptic Soy Agar + LTHTh
- Môi trường dinh dưỡng cơ bản nuôi cấy nhiều loại vi sinh vật dùng lấy mẫu vi sinh bề mặt bổ sung chất trung hòa nhằm vô hiệu hóa chất khử trùng bề mặt
- Code: 12009
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterContact™ Tryptic Soy Agar
- Môi trường dinh dưỡng cơ bản nuôi cấy nhiều loại vi sinh vật dùng lấy mẫu vi sinh bề mặt
- Code: 12007
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterContact™ Pro Chocolate + LTH
- Môi trường nuôi cấy nấm, vi khuẩn khó mọc dùng lấy mẫu vi sinh bề mặt bổ sung chất trung hòa nhằm vô hiệu hóa chất khử trùng bề mặt
- Code: 12022
- Quy cách: Bao bì 3 lớp đã chiếu xạ 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 09 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterContact™ Sabouraud Dextrose Agar
- Môi trường nuôi cấy nấm dùng lấy mẫu vi sinh bề mặt
- Code: 12003
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterContact™ Pro Tryptic Soy Agar + LT + Cephase
- Môi trường dinh dưỡng cơ bản nuôi cấy nhiều loại vi sinh vật dùng lấy mẫu vi sinh bề mặt bổ sung chất trung hòa nhằm vô hiệu hóa chất khử trùng bề mặt
- Code: 12017
- Quy cách: Bao bì 3 lớp đã chiếu xạ 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 09 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterContact™ Pro Tryptic Soy Agar + LTHTh
- Môi trường dinh dưỡng cơ bản nuôi cấy nhiều loại vi sinh vật dùng lấy mẫu vi sinh bề mặt bổ sung chất trung hòa nhằm vô hiệu hóa chất khử trùng bề mặt .
- Code: 12015
- Quy cách: Bao bì 3 lớp đã chiếu xạ 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 09 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterContact™ Tryptic Soy Agar + LTH
- Môi trường dinh dưỡng cơ bản nuôi cấy nhiều loại vi sinh vật dùng lấy mẫu vi sinh bề mặt bổ sung chất trung hòa nhằm vô hiệu hóa chất khử trùng bề mặt
- Code: 12008
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterContact™ Pro Tryptic Soy Agar + LTHTh + Penase
- Môi trường dinh dưỡng cơ bản nuôi cấy nhiều loại vi sinh vật dùng lấy mẫu vi sinh bề mặt bổ sung chất trung hòa nhằm vô hiệu hóa chất khử trùng bề mặt
- Code: 12018
- Quy cách: Bao bì 3 lớp đã chiếu xạ 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 09 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterContact™ Sabouraud Dextrose Agar + Neutralizing
- Môi trường sẵn sàng sử dụng trên đĩa 60mm để phát hiện nấm trong quá trình giám sát môi trường và con người với khả năng vô hiệu hóa chất khử trùng.
- Code: 4109027
- Quy cách: Bao bì 1 lớp đã chiếu xạ 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 09 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterContact™ Tryptic Soy Agar + Lactamator 1000 IU + Neutralizing
- Môi trường sẵn sàng sử dụng trên đĩa 60mm để theo dõi môi trường bằng cách vô hiệu hóa kháng sinh β-lactam và chất khử trùng
- Code: 4109031
- Quy cách: Bao bì 1 lớp đã chiếu xạ 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.