BacterPlate™ Bile Esculin Agar (BEA)
- Môi trường sẵn sàng sử dụng trên đĩa petri 90 mm sử dụng để để phân lập và định lượng enterococci trong thực phẩm và dược phẩm.
- Code: 05059
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
- BacterPlate™ Bile Esculin Agar (BEA) là môi trường chọn lọc dùng để phân lập và định lượng Enterococci trong thực phẩm và dược phẩm. Ngoài ra, môi trường cũng được sử dụng để định lượng Enterococci trong thức ăn chăn nuôi.
- Bao gói bằng màng bán thấm Cellophane film giúp cân bằng độ ẩm môi trường trong quá trình bảo quản.
NGUYÊN TẮC
- BacterPlate™ Bile Esculin Agar (BEA) chứa esculin, ferric citrate để cung cấp ion ferric và 4% oxbile để ức chế hầu hết các chủng streptococci không thuộc nhóm D. Esculin bị phân hủy bởi group D streptococci để tạo thành dextrose và esculetin. Hợp chất này phản ứng với ion ferric có trong môi trường, làm thay đổi màu môi trường từ màu hổ phách ban đầu thành màu nâu sẫm đến đen. Vì vậy, khả năng chịu đựng sự hiện diện của oxbile và sự phân hủy esculin cung cấp phương pháp để nhận diện sơ bộ group D streptococci.
- Để đĩa môi trường về nhiệt độ phòng trước khi sử dụng.
- Sử dụng các khuẩn lạc thuần khiết để cấy và trải đều lên môi trường.
- Ủ ống môi trường đã cấy trong điều kiện hiếu khí ở nhiệt độ 35ºC, trong 24 – 48 giờ.
- Quan sát sự phát triển và thay đổi màu của môi trường
LƯU Ý
- Môi trường này không được sử dụng để phân lập ban đầu từ các mẫu bệnh phẩm lâm sàng.
- Môi trường này được sử dụng kết hợp với các xét nghiệm hóa sinh khác để xác định các môi trường nuôi cấy vi sinh vật thuần chủng.
ĐỌC KẾT QUẢ
- Enterococci xuất hiện dưới dạng các khuẩn lạc nhỏ, trong suốt, xung quanh là một vòng đen.
- Staphylococci và nấm men có thể tạo ra khuẩn lạc mờ mà không có vòng đen.
- Việc nhận diện vi khuẩn nghi ngờ là rất cần thiết, đặc biệt là để loại bỏ sự nhầm lẫn với Listeria, vì nó có thể tạo ra các khuẩn lạc giống như của Enterococci.
BacterLab đảm bảo chất lượng của mỗi lô sản phẩm bằng cách kiểm tra với các chủng chuẩn ATCC.
| Chủng chuẩn vi sinh vật | Điều kiện nuôi cấy | Kết quả mong đợi |
| E. faecalis ATCC 29212 | ủ ở 35 – 37°C trong 48 – 48 giờ | Mọc tốt, có vòng đen xung quanh khuẩn lạc |
| E. coli ATCC 35218 | Bị ức chế |
Trong 1L môi trường (tham khảo)
| Tryptone | 17,0 g |
| Peptic digest of meat | 3,0 g |
| Yeast extract | 5,0 g |
| Bacteriological ox bile | 10,0 g |
| Sodium chloride | 5,0 g |
| Esculin | 1,0 g |
| Ferric ammonium citrate | 0,5 g |
| Sodium azide | 0,15 g |
| Agar | 13,0 g |
pH của môi trường hoàn chỉnh ở 25°C: 7,1 ± 0,2
*Lưu ý: thành phần này mang tính chất tham khảo ngoài ra công ty chúng tôi sẽ pha chế thành phần theo yêu cầu hoặc theo hồ sơ thầu.
| Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | Quy cách |
| BacterPlate™ Bile Esculin Agar (BEA) | 05059 | 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng. |
Sản phẩm tương tự
Tecra.FFU.Eco
- Construction: Galvanized Steel.
- Filter: HEPA/ULPA.
- Fan: AC.
- Velocity: 0.45m/s.
- Filter Replacement Access: Room-Side.
Tủ Lưu Trữ Hoá Chất – HUYStore BSC
Tủ lưu trữ hoá chất, HUYStore BSC, lý tưởng nhất để lưu trữ các dung môi, axit và hóa chất độc hại bên trong phòng thí nghiệm. Tủ được làm bằng thép sơn tĩnh điện hoặc thép không gỉ (SUS 304). Kệ lưu trữ cũng được làm bằng thép sơn tĩnh điện hoặc SUS 304 và cửa sổ kính để dễ dàng quan sát bên trong.
- Kích thước tiêu chuẩn : 1000mm | 1200mm | 1500mm.
- Bảo hành : 03 năm.
Tecra.FFU.Clean
- Vật liệu: Thép kẽm sơn tĩnh điện | Inox 304.
- Lọc: HEPA/ULPA.
- Quạt: AC/DC.
- Tốc độ dòng khí: 0.45m/s.
- Truy cập thay thế lọc: Ở phía trong phòng.
TraceMedia™ Thạch máu – TM0722
Môi trường đổ sẵn 90mm dùng để nuôi cấy, phân lập hầu hết các loại vi sinh vật. Phân biệt các kiểu hình tiêu huyết alpha, beta, gamma…
- ISO 13485
- Điều kiện vận chuyển: 2 – 25°C
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Đóng gói: 10 đĩa/ hộp
- Hạn sử dụng: 03 tháng
Model HUYStore FCS – 1200 | Tủ lưu trữ hoá chất có lọc
- Tủ được trang bị bộ lọc carbon giúp hấp thụ lượng khí thoát ra ngoài trong quá trình lưu trữ.
- Tủ được trang bị 05 đợt kệ tiêu chuẩn, dễ dàng thay đổi vị trí và vệ sinh.
- Kích thước tiêu chuẩn: 1200mm
- Bảo hành : 03 năm.
Screw Cap Container, with Yellow Cap, 40ml
- Code: 4010001
- Capacity: 40 mL
- Packaging: sealed airtight box to prevent exposure to light and chemicals
Tecra.FFU.Clean
- Construction: Polyurethane powder coated Galvanized Steel/Stainless Steel 304.
- Filter: HEPA/ULPA.
- Fan: AC/EC.
- Velocity: 0.45m/s.
- Filter Replacement Access: Room-Side.
Passbox – Tecra.PB.Clean
- Dimensions (mm): 400, 500, 600.
- Structure: SUS 304/316 stainless steel.
- Windows: Tempered glas.
- Fitted with an electric interlock system.
- Mounting Position: Flush Wall, Center Wall.
HUYlabBench™Sequencer
- Specially designed for sequencing instrument – Integrated electrical outlet.
- Chemical resistant Worktop
- Electro Galvanized Steel (EGI) structure with powder coating resists chemical corrosion and withstands harsh laboratory environments.
- With heavy-duty wheels and flexible locks
HUYlabBench™MS
- Specially designed for mass spectrometry (MS)
- Has noise reduction chamber, vacuum pump cooling.
- Integrated electrical outlet.
- Chemical resistant Worktop

En


