MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
- BacterStrain™ Crystal Violet được sử dụng chủ yếu trong phương pháp Digital Gram để phân biệt vi khuẩn Gram dương và Gram âm. Ngoài ra, nó còn được sử dụng trong mô tế bào học, nghiên cứu học và xác định hoạt động enzyme
NGUYÊN TẮC
- BacterStrain™ Crystal Violet là cation, là cation, là peptidoglycan, là Gram dương. Khi mới, vi khuẩn Gram dương giữ lại màu tím do cấu trúc tế bào mạnh mẽ của chúng, trong khi vi khuẩn Gram âm mất màu và sẽ được hồi sinh bằng safranin.
Sử dụng trong Bộ nhuộm Gram
- Chuẩn bị một lớp phết mỏng trên lam kính sạch và khô.
- Để tiêu bản tự khô và cố định bằng nhiệt nhẹ.
- Phủ thuốc nhuộm BacterStain™ Crystal Violet (Mã: 04007) lên tiêu bản trong 1 phút.
- Rửa nhẹ bằng nước.
- Phủ thuốc nhuộm BacterStain™ Lugol (Mã: 04005) lên tiêu bản và để trong 1 phút.
- Tẩy màu bằng BacterStain™ Alcohol (Mã: 04011) cho đến khi hết thuốc nhuộm màu xanh.
- Rửa nhẹ bằng nước.
- Nhuộm đối chiếu bằng BacterStain™ Safranine (Mã: 04008) trong 1 phút và rửa sạch bằng nước.
- Để lam kính tự khô hoặc thấm khô giữa các tờ giấy thấm sạch và quan sát dưới kính hiển vi với vật kính dầu.
ĐỌC KẾT QUẢ
- Vi khuẩn Gram (+) bắt màu tím sẫm gentian: Staphylococcus, Streptococcus, Pneumococcus, Diphtheria bacillus, Bacillus anthracis.
- Vi khuẩn Gram (-) không bắt màu tím gentian nên có màu hồng đỏ fucshin: Neisseria gonorrhoeae, Neisseria meningitidis, Escherichia coli, Shigella, Salmonella, Vibrio cholerae.
BacterLab đảm bảo chất lượng của mỗi lô sản phẩm bằng cách kiểm tra với các chủng chuẩn ATCC.
| Chủng chuẩn vi sinh vật | Điều kiện | Kết quả mong đợi |
| Staphylococcus aureus ATCC 25923 | Quan sát dưới vật kính dầu (100x) | Màu tím sẫm gentian |
| Eschirichia coli ATCC 25922 | Màu hồng đỏ fucshin |
Trong 1 lít môi trường (tham khảo)
| Crystal Violet | 20 g |
| KI | 6 g |
| Ethanol | 200 mL |
| Amonium oxlate | 8 g |
*Lưu ý: thành phần này mang tính chất tham khảo ngoài ra công ty chúng tôi sẽ pha chế thành phần theo yêu cầu hoặc theo hồ sơ thầu.
| Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | Quy cách |
| BacterStain™ Crystal Violet | 04007 | 100mL/chai hoặc theo yêu cầu của khách hàng. |
Sản phẩm tương tự
BacterStain™ Alkaline Methylene Blue
- Thuốc thử được sử dụng trong chuẩn đoán lâm sàng các mẫu bệnh phẩm từ người và phục vụ cho mục đích nghiên cứu vi khuẩn học, mô học từ mẫu vật có nguồn gốc từ người.
- Code: 04006
- Quy cách: 100mL/chai hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 18 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Blood Agar (BA)
- Môi trường vận chuyển giúp bảo quản các vi khuẩn khó nuôi cấy, chẳng hạn như Haemophilus influenzae, Streptococcus pneumoniae, và Neisseria spp.
- Code: 08021
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Thioglycollate Broth
- Môi trường lỏng sẵn sàng sử dụng dùng để nuôi cấy và phân lập vi khuẩn kỵ khí bắt buộc, kỵ khí tùy ý và vi khuẩn vi hiếu khí.
- Code: 08017
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: 08017
Danh mục: Môi trường ống pha loãng, An toàn thực phẩm, Lâm sàng, Môi trường nuôi cấy, Môi trường pha loãng, Ống và chai
Thẻ: Môi Trường Tube
BacterStain™ Dung dịch Auramine
- Thuốc nhuộm huỳnh quang được sử dụng trong vi sinh học để phát hiện vi khuẩn acid-fast , thông qua phương pháp kính hiển vi huỳnh quang.
- Code: 04012
- Quy cách: 100mL/chai hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 18 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterBagTM Dry Lactose Broth
- Môi trường khô chất lượng cao, được đóng gói trong túi nhựa trong suốt, nhẹ và tiện lợi, được thiết kế đặc biệt để phát hiện Enterobacteriaceae, đặc biệt là các loài coliform và Salmonella từ nước, thực phẩm và các sản phẩm từ sữa theo phương pháp tiêu chuẩn và FDA BAM.
- Code: 10015
- Quy cách: 5 lít/ túi hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 8 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: 10015
Danh mục: An toàn thực phẩm, Lâm sàng, Môi trường nuôi cấy, Môi trường pha loãng, Môi trường túi pha loãng, Ống, chai và túi
BacterBag™ Dry Half Fraser Broth
- Môi trường dạng bột khô của Half Fraser Broth, được sử dụng trong bước làm giàu vi khuẩn Listeria monocytogenes
- Code: 10014
- Quy cách: tương ứng 5L môi trường/ túi, 20 túi/ thùng hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 8 – 25°C.
- Môi trường đã hoàn nguyên: 10 ngày tại 2-25 °C, tránh ánh sáng.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterStain™ Bộ thuốc nhuộm Ziehl Neelsen
- Một bộ thuốc nhuộm được sử dụng để phát hiện vi khuẩn kháng acid – cồn.
- Code: 04002
- Đóng gói thành phần: Alcohol acid; Carbol fuchsin; Methylene blue: 3 chai100 mL/ chai hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản và lưu trữ: 18 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterStain™ Alcohol
- Dung môi được sử dụng trong các phương pháp nhuộm, như nhuộm Gram, để tẩy màu vi khuẩn, cố định và làm khô mẫu tế bào.
- Code: 04011
- Quy cách: 100mL/chai hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 18 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterStain™ Giemsa
- Thuốc nhuộm phổ biến trong vi sinh học và huyết học, thường được sử dụng để nhuộm mẫu tế bào và mô trong các nghiên cứu vi khuẩn học, vi rút học và huyết học.
- Code: 04003
- Quy cách: 100mL/chai hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 18 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterContact™ Tryptic Soy Agar with Lecithin and Tween 80
- Môi trường thạch dùng cho phân lập các vi sinh vật từ các bề mặt được khử trùng bằng các hợp chất ammonium bậc bốn.
- Code: 12002
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.

En


