BacterBag™ Dry Half Fraser Broth
- Môi trường dạng bột khô của Half Fraser Broth, được sử dụng trong bước làm giàu vi khuẩn Listeria monocytogenes
- Code: 10014
- Quy cách: tương ứng 5L môi trường/ túi, 20 túi/ thùng hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 8 – 25°C.
- Môi trường đã hoàn nguyên: 10 ngày tại 2-25 °C, tránh ánh sáng.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
- BacterBag™ Dry Half Fraser Broth là môi trường khô chất lượng cao đã khử trùng bằng phương pháp chiếu xạ, được đóng gói trong túi nhựa trong suốt, nhẹ và tiện lợi, giúp đơn giản hóa các bước chuẩn bị môi trường trong quy trình nuôi cấy vi sinh vật. Mỗi túi BacterBag™ Dry Half Fraser Broth, khi được bổ sung nước cất vô trùng, sẽ tạo ra 5L môi trường hoàn chỉnh, sẵn sàng sử dụng mà không cần pha chế phức tạp.
- Môi trường sử dụng cho quá trình tăng sinh chọn lọc thứ cấp các loài Listeria spp., có thành phần phù hợp với ISO 11290, cung cấp điều kiện để vi khuẩn hồi phục và nhân lên trước khi chuyển vào các môi trường nuôi cấy chọn lọc, giúp cải thiện khả năng phát hiện và phục hồi Listeria từ mẫu thử.
Đặc điểm nổi bật:
- Tiện lợi: Chỉ cần thêm nước tinh khiết, môi trường đã sẵn sàng sử dụng trong vài phút.
- Tiết kiệm chi phí: Nhẹ và dễ vận chuyển, không cần cân đo hay tiệt trùng, giảm tải cho bộ phận chuẩn bị môi trường.
- An toàn: Không cần xử lý thủy tinh hay cân đo môi trường, túi sau khi sử dụng có thể bỏ vào rác thải thông thường.
- Chất lượng đảm bảo: Có chứng nhận chất lượng cho mỗi lô hàng, giúp giảm bớt công việc kiểm tra chất lượng.
NGUYÊN TẮC
- BacterBag™ Dry Half Fraser Broth chứa các thành phần dinh dưỡng như Polypeptone, chiết xuất nấm men và chiết xuất thịt cung cấp các chất dinh dưỡng cần thiết cho sự phát triển của Listeria. Hàm lượng muối cao làm tăng tính chọn lọc của môi trường. Phosphate hoạt động như chất đệm và duy trì độ pH của môi trường.
- Esculin bị Listeria thủy phân thành glucose và esculetin, hợp chất sau tạo thành phức hợp màu đen với ion sắt được cung cấp bởi ferric citrate, được thêm vào ngay trước khi sử dụng, cũng tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển của Listeria.
- Lithium chloride ức chế sự phát triển của hầu hết các vi khuẩn đường ruột, vốn cũng có thể thủy phân esculin. Axit nalidixic ngăn chặn sự sao chép DNA của vi khuẩn nhạy cảm với tác nhân kháng khuẩn này. Sự phát triển của vi khuẩn Gram dương thứ cấp bị ức chế bởi acriflavine.
CHUẨN BỊ MÔI TRƯỜNG
- Chuẩn bị bộ lọc capsule filter đã tiệt trùng.
- Gắn đầu nối Bộ lọc vào đầu nối của túi đựng BacterBag™ Dry Half Fraser Broth.
- Kết nối đầu còn lại của bộ lọc với nguồn nước RO hoặc nước đã khử ion, thông qua bơm định lượng.
- Bơm định lượng 5L nước RO hoặc nước đã khử ion vào túi môi trường. Trong quá trình bơm, dùng tay lắc nhẹ túi để môi trường tan đều.
- Sau khi đã bơm đủ lượng nước, dùng kẹp khóa đầu nối lại.
- Sử dụng ống silicon có đầu kim (đã tiệt trùng) kết nối chuyên dụng với đầu nối còn lại của túi môi trường (đầu nước ra). Sử dụng bơm định lượng hoặc máy pha loãng tự động, chuyển tải lượng môi trường cần sử dụng vào mẫu.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
- Pha loãng 90 hoặc 225 mL môi trường từ BacterBag™ Dry Half Fraser Broth vào 10g hoặc 25g mẫu.
- Đồng hóa bằng máy dập mẫu.
- Ủ 24 – 26 giờ ở 30ºC.
ĐỌC KẾT QUẢ
– Môi trường dùng để phục hồi, tăng sinh thứ cấp vi khuẩn có trong mẫu. Do đó cần thực hiện nuôi cấy thứ cấp trong các môi trường có chọn lọc khác để định lượng hoặc phát hiện vi khuẩn đích.
BacterLab đảm bảo chất lượng của mỗi lô sản phẩm bằng cách kiểm tra với các chủng chuẩn vi sinh vật ATCC.
Chủng chuẩn vi sinh vật | Điều kiện ủ | Kết quả mong đợi |
L. monocytogenes ATCC 13932
+ Enterococcus faecalis ATCC 29212 + Escherichia coli ATCC 25922 |
30°C trong 24 giờ | >10 khuẩn lạc đặc trưng (màu xanh, có quầng) trên môi trường ALOA |
Enterococcus faecalis ATCC 29212 | < 100 khuẩn lạc trên TSA | |
E. coli ATCC 25922 | Ức chế, không mọc trên TSA |
Trong 1 L môi trường:
Enzymatic digest of animal tissues | 5,0 g |
Enzymatic digest of casein | 5,0 g |
Yeast extract | 5,0 g |
Meat extract | 5,0 g |
Sodium chloride | 20,0 g |
Disodium phosphate, anhydrous* | 9,6 g |
Monopotassium phosphate | 1,35 g |
Esculin | 1,0 g |
Lithium chloride | 3,0 g |
Nalidixic acid | 10,0 mg |
Acriflavine hydrochloride | 12,5 mg |
Ferric ammonium citrate | 0,5 g |
pH của môi trường hoàn chỉnh ở 25°C: 7,2 ± 0,2
(*): bằng 12 g Disodium hydrogen phosphate dehydrate
Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | Quy cách |
BacterBag™ Dry Half Fraser Broth | 10014 | Tương ứng 5L môi trường/ túi, 20 túi/ thùng hoặc theo yêu cầu của khách hàng. |
Sản phẩm tương tự
BacterBag™ Alkaline Saline Peptone Water (ASPW)
- Môi trường dùng tăng sinh, làm giàu vi khuẩn Vibrio
- Code: 10012
- Quy cách: 5 lít/ túi hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 8 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: 10012
Danh mục: An toàn thực phẩm, Lâm sàng, Môi trường nuôi cấy, Môi trường pha loãng, Môi trường túi pha loãng, Ống, chai và túi
BacterBagTM Dry Alkaline Saline Peptone
- Môi trường khô chất lượng cao, được đóng gói trong túi nhựa trong suốt, nhẹ và tiện lợi. Môi trường dùng tăng sinh, làm giàu vi khuẩn Vibrio.
- Code: 10024
- Quy cách: 5 lít/ túi hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 8 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: 10023-1
Danh mục: An toàn thực phẩm, Lâm sàng, Môi trường nuôi cấy, Môi trường pha loãng, Môi trường túi pha loãng, Ống, chai và túi
BacterTube™ GN Broth
- Môi trường làm giàu chọn lọc cho các vi sinh vật đường ruột gram âm
- Code: 08007
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: 08007
Danh mục: An toàn thực phẩm, Lâm sàng, Môi trường nuôi cấy, Môi trường nuôi cấy, Môi trường ống pha loãng, Môi trường pha loãng, Ống và chai, Ống, chai và túi
Thẻ: Môi Trường Tube
BacterBag™ Dry Buffered Peptone Water (BPW)
- Môi trường dạng bột của BPW, được sử dụng trong bước tiền tăng sinh (pre-enrichment) của quy trình kiểm nghiệm Salmonella
- Code: 10013
- Quy cách: môi trường bột tương ứng 20L môi trường/ túi hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 8 – 25°C.
- Môi trường đã hoàn nguyên: Bảo quản 3 ngày, tại 2-25 °C, tránh ánh sáng trực tiếp.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterBagTM Dry Tryptone Soya Broth (TSB)
- Môi trường khô chất lượng cao, được đóng gói trong túi nhựa trong suốt, nhẹ và tiện lợi. Môi trường đa năng giàu dinh dưỡng dùng để nuôi cấy nhiều loại vi sinh vật. Được sử dụng để định danh các loài Salmonella từ mẫu thực phẩm theo tiêu chuẩn BAM của FDA.
- Code: 10019
- Quy cách: 5 lít/ túi hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 8 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: 10019
Danh mục: An toàn thực phẩm, Lâm sàng, Môi trường nuôi cấy, Môi trường pha loãng, Môi trường túi pha loãng, Ống, chai và túi
BacterTube™ BHI có 20% Glycerol
- Môi trường chứa trong ống có nắp vặn, dung tích 1 mL, được sử dụng để bảo quản vi khuẩn và nấm.
- Code: 08012
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: 08012
Danh mục: An toàn thực phẩm, Môi trường nuôi cấy, Môi trường ống pha loãng, Môi trường pha loãng, Ống và chai
Thẻ: Môi Trường Tube
BacterTube™ PBS Buffer 1X
- Dung dịch muối đệm được sử dụng phổ biến trong nghiên cứu sinh học và kiểm tra vi sinh.
- Code: 08025
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: 08025
Danh mục: Lâm sàng, Môi trường nuôi cấy, Môi trường ống pha loãng, Môi trường pha loãng, Ống, chai và túi
BacterTube™ Peptone kiềm
- Môi trường làm giàu được sử dụng để phát hiện và nuôi cấy các loài Vibrio khác nhau.
- Code: 08006
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: 08006
Danh mục: An toàn thực phẩm, Lâm sàng, Môi trường nuôi cấy, Môi trường nuôi cấy, Ống và chai, Ống, chai và túi
Thẻ: Môi Trường Tube
BacterTube™ Nước muối sinh lý vô trùng (NS 0,85%)
- Dung dịch được sử dụng để pha loãng mẫu và chuẩn bị huyền phù vi khuẩn cho việc nhận diện và thử độ nhạy kháng sinh
- Code: 08019
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: 08019
Danh mục: An toàn thực phẩm, Lâm sàng, Môi trường nuôi cấy, Môi trường nuôi cấy, Môi trường ống pha loãng, Môi trường pha loãng, Ống và chai, Ống, chai và túi
Thẻ: Môi Trường Chuyên Chở, Môi Trường Tube
BacterTube™ BHI bổ sung Chloramphenicol
- Môi trường giàu dinh dưỡng cung cấp các chất thiết yếu phù hợp để nuôi cấy vi nấm
- Code: 08013
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: TM18422
Danh mục: An toàn thực phẩm, Lâm sàng, Môi trường nuôi cấy, Môi trường ống pha loãng, Môi trường pha loãng, Ống, chai và túi
Thẻ: Môi Trường Tube