MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
- BacterTube™ Lowen Stein Jensen (LJ) là môi trường chọn lọc mà được sử dụng cho nuôi cấy và phân lập các loài Mycobacterium.
NGUYÊN TẮC
- BacterTube™ Lowen Stein Jensen (LJ) được phát triển bởi Lowenstein. Ông đã kết hợp congo red và malachite green để ức chế các loài vi khuẩn không mong muốn. Công thức hiện tại dựa trên sự cải tiến của Jensen, môi trường này có cơ sở là trứng được glycerate hóa. Phiên bản của Jensen loại bỏ đỏ công gô và sử dụng malachite green với nồng độ vừa phải đề ngăn chặn sự sinh trưởng của phần lớn vi sinh vật còn sót lại sau khi đã khử nhiễm mẫu vật. Công thức này cũng giúp mycobacteria sinh trường sớm nhất có thể.
- L-Asparagine và Potato Flour là nguồn cung cấp ni tơ và vitamins. Monopotassium Phosphate và Magnesium Sulfate nâng cao sự sinh trưởng vi sinh vật đồng thời hoạt động như hệ đệm. Malachite green, ngăn chặn sự sinh trưởng của phần lớn vi sinh vật nhiễm trên mẫu vật trong khi hỗ trợ sự sinh trường của Mycobacteria. Egg Suspension cung cấp axit béo và protein được yêu cầu cho trao đổi chất của mycobacteria. Khi được làm ấm, albumin trong trứng đông tụ lại, bởi vậy cung cấp bề mặt rắn cho nuôi cấy. Glycerol phục vụ như nguồn các bon và mang thuận lợi cho sự sinh trưởng vi khuẩn lao ở người trong khi không thuận lợi cho các loài lao ở bò.
- Cấy mẫu vào môi trường Lowenstein Jensen.
- Ủ môi trường trong môi trường CO2 ở 35 – 37°C. Tránh ánh sáng. Môi trường dạng ống nên được ủ trong một tuần với nắp được nới lỏng để cho phép CO2 lưu thông để bắt đầu tăng trưởng. Các nắp phải được siết chặt sau một tuần để tránh tình trạng mất nước của môi trường.
- Kiểm tra môi trường trong vòng 5 đến 7 ngày và sau đó hàng tuần trong tối đa 8 tuần.
- Kiểm tra các ống dưới ánh sáng để phát hiện sự phát triển của vi khuẩn.
- Kiểm tra các ống dưới ánh sáng và kính hiển vi để phát hiện sự phát triển của vi khuẩn. Ghi lại và mô tả hình thái khuẩn lạc vào ngày quan sát sự phát triển đầu tiên.
- Tham khảo tài liệu tham khảo thích hợp để ghi lại số lượng khuẩn lạc và hỗ trợ việc xác định sinh hóa các trực khuẩn kháng axit.
ĐỌC KẾT QUẢ
- Sau khi ủ theo thời gian yêu cầu thường từ 18 – 24 giờ, quan sát khuẩn lạc phát triển trên bề mặt môi trường.
- Để định danh của vi khuẩn phân lập được phải được tiến hành tiếp theo bởi các test thích hợp.
BacterLab đảm bảo chất lượng của mỗi lô sản phẩm bằng cách kiểm tra với các chủng chuẩn ATCC.
| Chủng chuẩn vi sinh vật | Điều kiện nuôi cấy | Kết quả mong đợi |
| Mycobacterium avium ATCC 25291 | 35 – 37°C trong 2 – 4 tuần trong điều kiện 5 – 10% CO2 | Mọc tốt, khuẩn lạc mịn, không sắc tố |
| Mycobacterium gordonae ATCC 14470 | Mọc tốt, khuẩn lạc mịn, màu vàng, màu cam | |
| Mycobacterium kansasii ATCC 12478 | Mọc tốt, khuẩn lạc quang sinh, mịn đến thô | |
| Mycobacterium smegmatis ATCC 14468 | Mọc tốt, khuẩn lạc nhăn nheo, màu trắng kem | |
| M. tuberculosis H37RV ATCC 25618 | Mọc tốt, khuẩn lạc dạng hạt, thô, có mụn cóc, khô và dễ gãy |
Trong 1L môi trường (tham khảo)
| Potato Flour (Potato Starch) | 8,5 g |
| L-Asparagine | 3,6 g |
| Monopotassium Phosphate | 2,4 g |
| Magnesium Citrate | 0,6 g |
| Malachite Green | 0,4 g |
| Magnesium Sulfate | 0,24 g |
| Glycerol | 12 mL |
| Egg suspension | 1000 mL |
| Distilled Water | 600 mL |
pH của môi trường hoàn chỉnh ở 25°C: 5,5 ± 0,2
*Lưu ý: thành phần này mang tính chất tham khảo ngoài ra công ty chúng tôi sẽ pha chế thành phần theo yêu cầu hoặc theo hồ sơ thầu.
| Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | Quy cách |
| BacterTube™ Lowen Stein Jensen (LJ) | 08043 | 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng |
Sản phẩm tương tự
BacterBagTM Dry Lactose Broth
- Môi trường khô chất lượng cao, được đóng gói trong túi nhựa trong suốt, nhẹ và tiện lợi, được thiết kế đặc biệt để phát hiện Enterobacteriaceae, đặc biệt là các loài coliform và Salmonella từ nước, thực phẩm và các sản phẩm từ sữa theo phương pháp tiêu chuẩn và FDA BAM.
- Code: 10015
- Quy cách: 5 lít/ túi hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 8 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: 10015
Danh mục: An toàn thực phẩm, Lâm sàng, Môi trường nuôi cấy, Môi trường pha loãng, Môi trường túi pha loãng, Ống, chai và túi
BacterTube™ GN Broth
- Môi trường làm giàu chọn lọc cho các vi sinh vật đường ruột gram âm
- Code: 08007
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: 08007
Danh mục: An toàn thực phẩm, Lâm sàng, Môi trường nuôi cấy, Môi trường nuôi cấy, Môi trường ống pha loãng, Môi trường pha loãng, Ống và chai, Ống, chai và túi
Thẻ: Môi Trường Tube
BacterTube™ THB StrepB
- Môi trường lỏng sẵn sàng sử dụng cho viẹc định tính trong nuôi cấy các vi khuẩn liên cầu tan huyết beta.
- Code: 08014
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: 08014
Danh mục: An toàn thực phẩm, Lâm sàng, Môi trường nuôi cấy, Môi trường ống pha loãng, Môi trường pha loãng, Ống, chai và túi, Phân tích nước tiểu
Thẻ: Môi Trường Tube
BacterBag™ Half Fraser Broth
- Môi trường tăng sinh chọn lọc và phân biệt Listeria monocytogenes và Listeria spp. trong các sản phẩm thực phẩm.
- Code: 10002
- Quy cách: 5 lít/ túi hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 8 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Peptone Water
- Môi trường tăng sinh vi sinh vật hoặc như một môi trường lên men carbohydrate cơ bản.
- Code: 08040
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: 08040
Danh mục: An toàn thực phẩm, Lâm sàng, Môi trường nuôi cấy, Môi trường nuôi cấy, Môi trường ống pha loãng, Môi trường pha loãng, Ống và chai, Ống, chai và túi
BacterTube™ Mueller Hinton Broth (MHB)
- Môi trường lỏng sẵn sàng sử dụng để nuôi cấy không chọn lọc số lượng lớn vi sinh vật có nguồn gốc đa dạng.
- Code: 08026
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: 08026
Danh mục: An toàn thực phẩm, Lâm sàng, Môi trường nuôi cấy, Môi trường nuôi cấy, Môi trường ống pha loãng, Môi trường pha loãng, Ống và chai, Ống, chai và túi
BacterBag™ Maximum Recovery Diluent
- Môi trường pha loãng đẳng trương và bảo vệ được sử dụng để phục hồi tối đa các vi sinh vật từ nhiều nguồn khác nhau.
- Code: 10004
- Quy cách: 5 lít/ túi hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 8 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: 10004
Danh mục: An toàn thực phẩm, Lâm sàng, Môi trường nuôi cấy, Môi trường pha loãng, Môi trường túi pha loãng, Ống, chai và túi
BacterBagTM Dry Alkaline Saline Peptone
- Môi trường khô chất lượng cao, được đóng gói trong túi nhựa trong suốt, nhẹ và tiện lợi. Môi trường dùng tăng sinh, làm giàu vi khuẩn Vibrio.
- Code: 10024
- Quy cách: 5 lít/ túi hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 8 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: 10023-1
Danh mục: An toàn thực phẩm, Lâm sàng, Môi trường nuôi cấy, Môi trường pha loãng, Môi trường túi pha loãng, Ống, chai và túi
BacterBag™ Alkaline Saline Peptone Water (ASPW)
- Môi trường dùng tăng sinh, làm giàu vi khuẩn Vibrio
- Code: 10012
- Quy cách: 5 lít/ túi hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 8 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: 10012
Danh mục: An toàn thực phẩm, Lâm sàng, Môi trường nuôi cấy, Môi trường pha loãng, Môi trường túi pha loãng, Ống, chai và túi
BacterBag™ Nước muối sinh lý vô trùng
- Dung dịch pha loãng mẫu, pha huyền dịch vi khuẩn dùng cho định danh và kháng sinh đồ.
- Code: 10011
- Quy cách: 5 lít/ túi hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 8 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: 10011
Danh mục: An toàn thực phẩm, Lâm sàng, Môi trường nuôi cấy, Môi trường pha loãng, Môi trường túi pha loãng, Ống, chai và túi

En


