BacterChrom™ Y.enterocolitica
- Môi trường sinh màu sẵn sàng sử dụng trên đĩa petri 90mm để phát hiện và phân biệt các chủng Yersinia enterocolitica gây bệnh.
- Code: 01038
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
- BacterChrom™ Y.enterocolitica là một môi trường nuôi cấy chọn lọc và sinh màu (chromogenic), được thiết kế để phát hiện định tính trực tiếp, phân biệt và xác định sơ bộ các kiểu sinh học gây bệnh của Yersinia enterocolitica.
- Môi trường này cũng có thể được áp dụng trong phân tích thực phẩm và môi trường để phát hiện Y. enterocolitica trong các sản phẩm như nước giải trí, gia súc, và thực phẩm thô hoặc đã qua chế biến
- Bao gói bằng màng bán thấm Cellophane film giúp cân bằng độ ẩm môi trường trong quá trình bảo quản.
NGUYÊN TẮC
- BacterChrom™ Y.enterocolitica sử dụng các cơ chất sinh màu tương tác với hoạt tính enzym đặc hiệu của vi khuẩn mục tiêu, tạo ra các màu sắc khuẩn lạc đặc trưng để phân biệt. Môi trường cũng tích hợp các chất chọn lọc để ức chế sự phát triển của các sinh vật không mục tiêu, đảm bảo tính đặc hiệu cao. Phương pháp này nâng cao độ chính xác trong phát hiện và đơn giản hóa quá trình xác định sơ bộ.
- Làm khô các đĩa thạch trong tủ ấm, mở hé nắp một phần.
- Cấy mẫu trực tiếp lên bề mặt đĩa.
- Ủ trong điều kiện hiếu khí ở nhiệt độ 30± 2°C trong 36 – 48h.
ĐỌC KẾT QUẢ
- Đọc và diễn giải định tính kết quả trên đĩa:
Vi sinh vật | Hình thái khuẩn lạc đặc trưng |
Pathogenic Y. enterocolitica | Tím hoa cà |
Yersinia spp | Xanh kim loại hoặc bị ức chế |
Enterobacteriacae khác | Xanh kim loại hoặc bị ức chế |
Vi khuẩn Gram (+) | Bị ức chế |
BacterLab đảm bảo chất lượng của mỗi lô sản phẩm bằng cách kiểm tra với các chủng chuẩn ATCC.
Chủng chuẩn vi sinh vật | Điều kiện nuôi cấy | Kết quả mong đợi |
Y. enterocolitica pYV+ ATCC 23715 | Ủ trong 36 – 48 giờ tại 30 ± 2°C | Khuẩn lạc màu tím hoa cà |
E. coli ATCC 35217 | Bị ức chế | |
E. faecalis ATCC 29212 | Bị ức chế |
Trong 1L môi trường (tham khảo)
Peptone | 20,0 g |
Chromogenic mix | 1,3 g |
Salt | 5,0 g |
Agar | 15,0 g |
Selective mix (supplement) | 0,1 g |
pH của môi trường hoàn chỉnh ở 25°C: 7,0 ± 0,2
*Lưu ý: thành phần này mang tính chất tham khảo ngoài ra công ty chúng tôi sẽ pha chế thành phần theo yêu cầu hoặc theo hồ sơ thầu.
Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | Quy cách |
BacterChrom™ Y.enterocolitica | 01038 | 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng |
Sản phẩm tương tự
TraceBead™ Kít tách chiết DNA bộ gen vi khuẩn bằng hạt từ
- Mã sản phẩm: TB0222.
- Quy Cách: 36, 100, 500 test/bộ.
- Bán tự động/tự động.
- Tinh sạch : A260/280 ~ 1.8.
- Thu hồi cao : có thể đạt 100 µg.
- Bảo Quản : 12 tháng (Nhiệt độ phòng).
- Magnetic Beads, Proteinase K, RNase A: 2 – 8°C.
- Vận chuyển : Nhiệt độ môi trường.
TraceChem™ Nước không chứa Nuclease
- Mã sản phẩm: TC0922.
- Quy cách: 100mL, 500mL/Chai.
- Vô trùng: đã hấp khử trùng, đã lọc vô trùng 0,1 µm.
- Bảo quản: 15 – 25oC.
- HSD: 24 tháng.
- Điều kiện vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
TraceDetect™ Kit phát hiện vi khuẩn Salmonella spp bằng qPCR
Bộ kit phát hiện vi khuẩn Salmonella spp. trong mẫu đã được tách chiết sử dụng kỹ thuật real-time PCR. DNA vi khuẩn có thể được được thu nhận từ các nguồn mẫu thực phẩm khác nhau như: thịt, cá, sữa, …
TraceDetect™ Kit phát hiện vi khuẩn Vibrio spp bằng qPCR
Phát hiện vi khuẩn Vibrio spp. trong mẫu đã được tách chiết sử dụng kỹ thuật real-time PCR.
TraceDetect™ Kit phát hiện định lượng HCV bằng qPCR
Bộ kit phát hiện và định lượng HBV trong mẫu huyết thanh/huyết tương sử dụng kỹ thuật real-time PCR.
LabCell™ HEPES Buffer 1M
- HEPES is a zwitterionic organic chemical buffer commonly used in cell culture media.
- Code: 13017
- Packaging: 500mL/ bottle or as per customer request.
- Storage Conditions: 2–8°C.
- Transportation: Ambient temperature.
- Shelf Life: 24 months from the date of manufacture.
TraceBead™ Kít tách chiết DNA mẫu máu bằng hạt từ
- Tinh sạch DNA tổng số từ mẫu máu, mẫu huyết thanh hoặc huyết tương.
- Mã sản phẩm: TB0322
- Quy Cách: 36, 100, 500 test/ hộp
- Bán tự động/tự động
- Tinh sạch : A260/280 ~ 1.8.
- Thu hồi cao : có thể đạt 10 µg
- Bảo Quản : 12 tháng (Nhiệt độ phòng)
- Riêng Magnetic Beads, Proteinase K: 2 – 8°C
- Vận chuyển : Nhiệt độ môi trường
TraceDetect™ Kít phát hiện virus Dịch Tả Lợn Châu Phi (ASFV) bằng qPCR
Phát hiện ASFV bằng phương pháp qPCR trên mẫu bệnh phẩm đã được tách chiết DNA/RNA:
- Mã sản phẩm: TD0122.
- Quy cách: 50, 100 , 500 test/ hộp.
- Độ nhạy cao: LOD <10 copies.
- Nhanh chóng: có kết quả < 2h.
- Loại mẫu đa dạng : máu EDTA, serum, nước bọt,…
Bàn Rửa Tay Inox 1500
- Bàn rửa tay chuyên dụng cho phòng sạch với chất liệu inox 304
- Vật liệu bền bỉ
- Thiết kế thông minh
- Kích thước: D 1500 x S750 x C900 mm
BacterBag™ Buffered Peptone Water
- Dùng trong nhiều thử nghiệm như pha loãng mẫu, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị các chất pha sẵn và dãy nồng độ.
- Code: BB0103, BB0105
- Quy cách: Túi 3L, 5L
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.