MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
- BacterTest™ KOH là một trong hai thuốc thử chính (cùng với KOH) trong phương pháp Voges-Proskauer, đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra môi trường kiềm cần thiết để acetoin (hoặc 3-hydroxybutanone) trong mẫu có thể phản ứng với α-Naphthol, tạo thành phức hợp màu đỏ hoặc hồng.
NGUYÊN TẮC
- BacterTest™ KOH là một trong hai thuốc thử chính trong thử nghiệm này, với vai trò quan trọng trong việc phát hiện acetoin.
- Acetoin (hoặc 3-hydroxybutanone) được sản xuất trong quá trình lên men glucose (hoặc các carbohydrate khác) bởi một số loài vi khuẩn.
- Khi môi trường nuôi cấy chứa acetoin, thuốc thử α-Naphthol sẽ phản ứng với acetoin, tạo thành một phức màu đỏ hoặc hồng.
- KOH là yếu tố cần thiết để làm tăng tính kiềm của môi trường, giúp acetoin chuyển hóa thành các chất có khả năng phản ứng với α-Naphthol, tạo ra màu sắc dễ nhận biết.
- Vi khuẩn được nuôi cấy trong môi trường MR-VP đã chuẩn bị sẵn sau 24-48 giờ ở nhiệt độ 37°C (để vi khuẩn có thời gian lên men glucose trong môi trường)
- Thêm 0,5 mL dung dịch KOH 40% vào mẫu.
- Sau đó, nhỏ 3 – 4 giọt thuốc thử α-Naphthol vào mẫu vi khuẩn đã nuôi cấy.
- Phản ứng trong vài phút đến vài giờ.
- Quan sát sự thay đổi màu sắc của môi trường, đọc và ghi nhận kết quả
ĐỌC KẾT QUẢ
- Quan sát sự thay đổi màu sắc của môi trường:
- Màu đỏ hoặc hồng = Dương tính (Vi khuẩn đã sản xuất acetoin)
- Màu không màu hoặc màu vàng nhạt = Âm tính (Vi khuẩn không sản xuất
BacterLab đảm bảo chất lượng của mỗi lô sản phẩm bằng cách kiểm tra với các chủng chuẩn ATCC.
Chủng chuẩn vi sinh vật | Điều kiện nuôi cấy | α-Naphthol + KOH |
Điều kiện nuôi cấy sau 18 – 24 giờ, ủ ở 35 – 37oC, với lượng cấy ≤ 102 CFU/ mL | ||
K. pneumonia NCTC 13442 | Mọc tốt | (–): Môi trường màu đỏ |
E. coli ATCC 35218 | Mọc tốt | (+): Môi trường màu vàng nhạt |
Tham khảo thành phần
KOH (kali hydroxide) | 40 g |
Ethanol (C₂H₅OH) 95% | 100mL |
*Lưu ý: thành phần này mang tính chất tham khảo ngoài ra công ty chúng tôi sẽ pha chế thành phần theo yêu cầu hoặc theo hồ sơ thầu.
Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | Quy cách |
BacterTest™ KOH | 06004 | 100 mL/ chai nhỏ giọt hoặc theo yêu cầu của khách hàng. |
Sản phẩm tương tự
BacterTube™ Urea broth
- Môi trường thử nghiệm được sử dụng để phát hiện các vi sinh vật sản xuất urease.
- Code: 08036
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTest™ α-Naphthol
- Thuốc thử này và thuốc thử KOH được dùng trên môi trường (MR-VP) để thực hiện thử nghiệm VP
- Code: 06005
- Quy cách: 100 mL/ chai nhỏ giọt hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 8 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 12 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: 06005
Danh mục: An toàn thực phẩm, Môi trường sinh hóa và thuốc thử sinh hóa, Thuốc thử sinh hóa
Thẻ: Khoanh Giấy Kháng Sinh
BacterTest™ H2O2
- Thực hiện thử nghiệm phát hiện Catalase để phân biệt Staphylococcus với Streptococcus
- Code: 06006
- Quy cách: 100 mL/ chai nhỏ giọt hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 8 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 12 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTest™ Methyl đỏ
- Thuốc thử kết hợp cùng với môi trường MR-VP để thực hiện thử nghiệm Methyl red.
- Code: 06007
- Quy cách: 100 mL/ chai nhỏ giọt hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 8 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 12 tháng kể từ ngày sản xuất.
SwabCollect™ Buffered Peptone Water, 1 mL
- Công cụ lấy mẫu vi sinh vật từ bề mặt, sử dụng tăm bông và ống nhựa chứa môi trường BPW để phục hồi và bảo vệ vi sinh vật trong quá trình vận chuyển và phân tích.
- Code: 4108001
- Quy cách: 50 bộ/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 4 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 18 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Lysin decarboxylase (LDC)
- BacterTube™ Lysin Decarboxylase (LDC) được khuyến nghị để phân biệt Salmonella arizonae với nhóm Enterobacteriaceae Bethesda Ballerup.
- Code: 08030
- Quy cách: 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
SwabCollect™ Maximum Recovery Diluent, 4 mL
- Công cụ lấy mẫu vi sinh vật từ bề mặt, sử dụng tăm bông và ống nhựa chứa môi trường Maximum Recovery Diluent để thu hồi và bảo vệ vi sinh vật trong suốt quá trình vận chuyển và phân tích.
- Code: 4108034
- Quy cách: 50 bộ/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 4 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 18 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterContact™ Pro Sabouraud Dextrose Agar
- Môi trường nuôi cấy nấm dùng lấy mẫu vi sinh bề mặt
- Code: 12019
- Quy cách: Bao bì 3 lớp đã chiếu xạ 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 09 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: 12019
Danh mục: An toàn thực phẩm, Đĩa contact sẵn sử dụng, Đĩa contact sẵn sử dụng, Đĩa contact sẵn sử dụng, Đĩa contact sẵn sử dụng, Đĩa contact sẵn sử dụng, Dược phẩm, Mỹ phẩm, Giám sát bề mặt, Giám sát bề mặt, Lâm sàng, Môi trường nuôi cấy, Môi trường nuôi cấy, Môi trường nuôi cấy
Thẻ: Đĩa Contact
BacterBag™ Maximum Recovery Diluent
- Môi trường pha loãng đẳng trương và bảo vệ được sử dụng để phục hồi tối đa các vi sinh vật từ nhiều nguồn khác nhau.
- Code: 10004
- Quy cách: 5 lít/ túi hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 8 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: 10004
Danh mục: An toàn thực phẩm, Lâm sàng, Môi trường nuôi cấy, Môi trường pha loãng, Môi trường túi pha loãng, Ống, chai và túi
BacterTest™ FeCl3
- Thuốc thử dùng để thực hiện thử nghiệm Phenylalanie deaminase (PAD)
- Code: 06002
- Quy cách: 100 mL/ chai nhỏ giọt hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 8 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 12 tháng kể từ ngày sản xuất.