MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
- BacterTube™ Bile Esculin Agar (BEA) được khuyến nghị sử dụng như một môi trường phân biệt trong việc phân lập và nhận diện sơ bộ enterococci/group D streptococci.
NGUYÊN TẮC
- BacterTube™ Bile Esculin Agar (BEA) chứa esculin, ferric citrate để cung cấp ion ferric và 4% oxbile để ức chế hầu hết các chủng streptococci không thuộc nhóm D. Esculin bị phân hủy bởi group D streptococci để tạo thành dextrose và esculetin. Hợp chất này phản ứng với ion ferric có trong môi trường, làm thay đổi màu môi trường từ màu hổ phách ban đầu thành màu nâu sẫm đến đen. Vì vậy, khả năng chịu đựng sự hiện diện của oxbile và sự phân hủy esculin cung cấp phương pháp để nhận diện sơ bộ group D streptococci.
- Để môi trường BacterTube™ Bile Esculin Agar (BEA) về nhiệt độ phòng trước khi sử dụng.
- Sử dụng các khuẩn lạc thuần khiết để cấy và trải đều lên môi trường.
- Ủ ống môi trường đã cấy trong điều kiện hiếu khí ở nhiệt độ 35ºC, trong 24 – 48 giờ.
- Quan sát sự phát triển và thay đổi màu của môi trường
LƯU Ý:
- Môi trường này không được sử dụng để phân lập ban đầu từ các mẫu bệnh phẩm lâm sàng.
- Môi trường này được sử dụng kết hợp với các xét nghiệm hóa sinh khác để xác định các môi trường nuôi cấy vi sinh vật thuần chủng.
ĐỌC KẾT QUẢ
- Enterococci xuất hiện dưới dạng các khuẩn lạc nhỏ, trong suốt, xung quanh là một vòng đen.
- Staphylococci và nấm men có thể tạo ra khuẩn lạc mờ mà không có vòng đen.
- Việc nhận diện vi khuẩn nghi ngờ là rất cần thiết, đặc biệt là để loại bỏ sự nhầm lẫn với Listeria, vì nó có thể tạo ra các khuẩn lạc giống như của Enterococci.
BacterLab đảm bảo chất lượng của mỗi lô sản phẩm bằng cách kiểm tra với các chủng chuẩn ATCC.
Chủng chuẩn vi sinh vật | Điều kiện nuôi cấy | Kết quả mong đợi |
Enterococcus faecalis ATCC 29212 | ủ ở 35 – 37°C trong 48 – 48 giờ | Mọc tốt, có vòng đen xung quanh khuẩn lạc |
Streptococcus pyogenes ATCC 19615 | Bị ức chế |
Trong 1L môi trường (tham khảo)
Tryptone | 17,0 g |
Peptic digest of meat | 3,0 g |
Yeast extract | 5,0 g |
Bacteriological ox bile | 10,0 g |
Sodium chloride | 5,0 g |
Esculin | 1,0 g |
Ferric ammonium citrate | 0,5 g |
Sodium azide | 0,15 g |
Agar | 13,0 g |
pH của môi trường hoàn chỉnh ở 25°C: 7,1 ± 0,2
*Lưu ý: thành phần này mang tính chất tham khảo ngoài ra công ty chúng tôi sẽ pha chế thành phần theo yêu cầu hoặc theo hồ sơ thầu.
Tên Sản Phẩm | Mã Sản Phẩm | Quy Cách |
BacterTube™ Bile Esculin Agar (BEA) | 08031 | 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng. |
Sản phẩm tương tự
BacterTube™ Phenylalanine Deaminase Agar (PAD)
- Môi trường được sử dụng để xác định trực khuẩn Gram âm có khả năng sản xuất urease
- Code: 08037
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Kliggler Iron Agar (KIA)
- Môi trường thạch nghiêng được sử dụng để nhận diện Enterobacteriaceae dựa trên quá trình lên men đường và sản xuất hydrogen sulfide (H₂S).
- Code: 08027
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 3 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Lysin decarboxylase (LDC)
- BacterTube™ Lysin Decarboxylase (LDC) được khuyến nghị để phân biệt Salmonella arizonae với nhóm Enterobacteriaceae Bethesda Ballerup.
- Code: 08030
- Quy cách: 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Chocolate Agar (CAXV)
- Môi trường vận chuyển giúp bảo quản các vi khuẩn khó nuôi cấy, chẳng hạn như Neisseria gonorrhoeae, Neisseria meningitidis và Haemophilus spp
- Code: 08022
- Packaging: 50 tubes/ box or as per customer request.
- Storage Conditions: 2–8°C.
- Transportation: Ambient temperature.
- Shelf Life: 6 months from the date of manufacture.
BacterTube™ Sabouraud Dextrose Agar (SDA)
- Môi trường vận chuyển có pH thấp giúp lưu giữ và bảo quản các loại nấm khác nhau, nấm mốc, nấm men.
- Code: 08023
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ LIM Broth
- Môi trường lỏng sẵn sàng sử dụng, được dùng để phân lập định tính Streptococcus nhóm B (GBS).
- Code: 08018
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: 08018
Danh mục: An toàn thực phẩm, Môi trường nuôi cấy, Môi trường ống pha loãng, Môi trường pha loãng, Ống và chai
Thẻ: Môi Trường Tube
BacterTube™ Pyruvate Broth
- Môi trường thử nghiệm được sử dụng để xác định khả năng của vi sinh vật trong việc sử dụng cơ chất pyruvate
- Code: 08034
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Motility Indole Urease (MIU)
- Môi trường thử nghiệm được sử dụng để phân biệt Enterobacteriaceae dựa trên tính di động, sản xuất indole và hoạt động urease.
- Code: 08029
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Hport
- Môi trường được sử dụng để vận chuyển mẫu lâm sàng nhằm phát hiện Helicobacter pylori
- Code: 08004
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: 08004
Danh mục: Lâm sàng, Thu thập mẫu và vận chuyển, Vận chuyển vi khuẩn truyền thống
Thẻ: Môi Trường Tube
BacterTube™ Malonate broth
- Môi trường thử nghiệm được sử dụng để phân biệt Enterobacter và Escherichia dựa trên khả năng sử dụng malonate
- Code: 08035
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.