MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
- BacterTube™ Selectine Cysteine được khuyến nghị là môi trường làm giàu chọn lọc để phân lập Salmonella và có thể cả Shigella sonnei từ các mẫu như phân, nước tiểu, nước và thực phẩm.
NGUYÊN TẮC
- Môi trường chứa selenite, giúp ức chế sự phát triển của vi khuẩn cạnh tranh trong khi cho phép làm giàu chọn lọc Salmonella.
- Tryptone cung cấp các dưỡng chất thiết yếu, bao gồm nitơ và vitamin.
- Lactose giúp duy trì sự ổn định pH.
- L-Cystine giúp tăng cường khả năng phục hồi Salmonella.
- Sau khi làm giàu, môi trường lỏng sẽ được cấy lại lên môi trường thạch chọn lọc để tiếp tục phân lập
- BacterTube™ Selectine Cysteine có thể được sử dụng với các mẫu sau: phân, nước tiểu, mẫu nước và thực phẩm.
- Để ống nghiệm về nhiệt độ phòng trước khi cấy.
- Thêm 1g mẫu phân hoặc 1ml huyền phù phân vào ống nghiệm. Mẫu lấy bằng tăm bông có thể được đặt trực tiếp vào ống chứa môi trường.
- Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp trong ống nghiệm.
- Ủ trong điều kiện hiếu khí trong 12 – 24 giờ ở nhiệt độ 35 – 37°C.
- Sau khi ủ, chuyển 1– 2 giọt từ ống nghiệm lên môi trường chọn lọc như MacConkey Agar hoặc Hektoen Enteric Agar để phân lập khuẩn lạc.
- Tiếp tục ủ ở 35–37°C.
- Escherichia coli và các loài Proteus không bị ức chế vô thời hạn. Nếu nồng độ ban đầu của các vi sinh vật này cao, tốt nhất là cấy lại lên môi trường rắn sau 6 giờ ủ trong môi trường selenite broth.
BacterLab đảm bảo chất lượng của mỗi lô sản phẩm bằng cách kiểm tra với các chủng chuẩn ATCC.
| Chủng chuẩn vi sinh vật | Điều kiện nuôi cấy | Kết quả mong đợi |
| Salmonella typhimurium ATCC 14028 | 18 – 24 giờ, 35 – 37°C, 5 – 10 % CO2 | Mọc tốt |
| Escherichia coli ATCC 25922
Sau đó cấy chuyển vào MacConkey |
Bị ức chế một phần hoặc hoàn toàn |
Trong 1L môi trường (tham khảo)
| Tryptone | 5,0 g |
| Lactose | 4,0 g |
| Disodium phosphate | 10,0 g |
| L-Cystine | 0,01 g |
| Sodium biselenite | 4,0 g |
pH của môi trường hoàn chỉnh ở 25°C: 7,0 ± 0,2
*Lưu ý: thành phần này mang tính chất tham khảo ngoài ra công ty chúng tôi sẽ pha chế thành phần theo yêu cầu hoặc theo hồ sơ thầu.
| Tên Sản Phẩm | Mã Sản Phẩm | Quy Cách |
| BacterTube™ Selectine Cysteine | 08005 | 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng. |
Sản phẩm tương tự
BacterTube™ Tryptic Soy Broth (TSB)
- Môi trường làm giàu dùng để nuôi cấy và phát hiện nhiều loại vi khuẩn, nấm men và các loại nấm khác.
- Code: 08008
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: 08008
Danh mục: An toàn thực phẩm, Lâm sàng, Môi trường nuôi cấy, Môi trường nuôi cấy, Môi trường ống pha loãng, Môi trường pha loãng, Ống và chai, Ống, chai và túi
Thẻ: Môi Trường Tube
BacterTube™ THB StrepB
- Môi trường lỏng sẵn sàng sử dụng cho viẹc định tính trong nuôi cấy các vi khuẩn liên cầu tan huyết beta.
- Code: 08014
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: 08014
Danh mục: An toàn thực phẩm, Lâm sàng, Môi trường nuôi cấy, Môi trường ống pha loãng, Môi trường pha loãng, Ống, chai và túi, Phân tích nước tiểu
Thẻ: Môi Trường Tube
BacterTube™ Cary Blair
- Môi trường được sử dụng để vận chuyển mẫu lâm sàng.
- Code: 08001
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: 08001
Danh mục: Lâm sàng, Thu thập mẫu và vận chuyển, Vận chuyển vi khuẩn truyền thống
Thẻ: Môi Trường Tube
BacterTube™ Malonate broth
- Môi trường thử nghiệm được sử dụng để phân biệt Enterobacter và Escherichia dựa trên khả năng sử dụng malonate
- Code: 08035
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Methyl Red-Voges Proskauer (MR-VP)
- Môi trường thử nghiệm dùng để nhận diện các thành viên của họ Enterobacteriaceae.
- Code: 08033
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Chocolate Agar (CAXV)
- Môi trường vận chuyển giúp bảo quản các vi khuẩn khó nuôi cấy, chẳng hạn như Neisseria gonorrhoeae, Neisseria meningitidis và Haemophilus spp
- Code: 08022
- Packaging: 50 tubes/ box or as per customer request.
- Storage Conditions: 2–8°C.
- Transportation: Ambient temperature.
- Shelf Life: 6 months from the date of manufacture.
BacterTube™ Môi trường di động
- Môi trường thử nghiệm được sử dụng để kiểm tra khả năng di động của vi khuẩn
- Code: 08038
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Peptone kiềm
- Môi trường làm giàu được sử dụng để phát hiện và nuôi cấy các loài Vibrio khác nhau.
- Code: 08006
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: 08006
Danh mục: An toàn thực phẩm, Lâm sàng, Môi trường nuôi cấy, Môi trường nuôi cấy, Ống và chai, Ống, chai và túi
Thẻ: Môi Trường Tube
BacterTube™ Hport
- Môi trường được sử dụng để vận chuyển mẫu lâm sàng nhằm phát hiện Helicobacter pylori
- Code: 08004
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: 08004
Danh mục: Lâm sàng, Thu thập mẫu và vận chuyển, Vận chuyển vi khuẩn truyền thống
Thẻ: Môi Trường Tube
BacterTube™ Phenylalanine Deaminase Agar (PAD)
- Môi trường được sử dụng để xác định trực khuẩn Gram âm có khả năng sản xuất urease
- Code: 08037
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.

En


