MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
- BacterStrain™ Eosin được sử dụng chủ yếu trong nhuộm mô học và tế bào học, đặc biệt trong phương pháp nhuộm Hematoxylin và Eosin (H&E). Nó giúp nhuộm bào tương, ma trận ngoại bào và các thành phần khác của mô, làm nổi bật cấu trúc của tế bào và mô, giúp phân biệt các thành phần trong mẫu mô. Eosin cũng được sử dụng trong các kỹ thuật nhuộm khác để phân biệt các thành phần có tính axit trong tế bào.
NGUYÊN TẮC
- BacterStain™ Eosin là một thuốc nhuộm axit có khả năng liên kết với các thành phần kiềm trong tế bào và mô, đặc biệt là bào tương và các protein cơ bản. Khi sử dụng trong nhuộm H&E, eosin nhuộm các thành phần này màu đỏ hoặc hồng, trong khi hematoxylin nhuộm các nhân tế bào màu xanh hoặc tím. Sự kết hợp giữa hematoxylin và eosin giúp tạo ra sự tương phản rõ ràng, làm nổi bật các cấu trúc tế bào và mô dưới kính hiển vi.
- Tẩy parafin trong 3 bể xylen, mỗi bể 5 phút. –
- Nhúng qua 4 bể cồn: 100º – 95º – 80º – 70º, mỗi bể nhúng 15 lần
- Rửa nước cất: nhúng 15 lần.
- Nhuộm nhân bằng Hematoxylin Harris: 3-5 phút hoặc lâu hơn.
- Rửa dưới vòi nước chảy: 5-10 phút.
- Kiểm tra màu của nhân qua kính hiển vi, nếu đậm, tẩy nhẹ bằng cồn-acid.
- Rửa dưới vòi nước chảy: 1 phút.
- Bước 8: Nhuộm Eosin 1%: 1 -2 phút.
- Rửa dưới vòi nước chảy: 1 phút.
- Biệt hoá trong 2 bể cồn 95º – 100º, mỗi bể 15 lần nhúng.
- Nhúng qua 3 bể xylen, bể I và II nhúng 15 lần, bể III: 5-10 phút.
- Đậy lamen.
ĐỌC KẾT QUẢ
- Tế bào chất: màu hồng với nhiều sắc độ khác nhau.
- Sợi cơ: hồng đậm/ đỏ
- Tế bào máu: cam/đỏ
- Fibrin: hồng đậm.
BacterLab kiểm tra chất lượng mỗi lô sản phẩm
STT | Tiêu chí đánh giá | Kết quả |
1 | Kích thước tiêu bản | Kích thước 1x2cm, cú hình ovan nằm ở giữa lam kính |
2 | Độ mịn | Bề mặt tiêu bản liên tục, đều đặn, không bị rỗng, bong trụi.
Soi kính: Các vi trường liên tục không có nhiều vi trường rỗng, độ sáng đều đặn. |
3 | Độ dày | Tiêu bản đạt tiêu chuẩn có độ dày khoảng 0,04 mm, khi tiêu bản khô, chưa nhuộm có thể kiểm tra bằng cách để một tờ giấy có chữ in xuống dưới tiêu bản cách 4-5 cm nếu nhìn thấy chữ mờ có thể đọc được là đạt, không đọc được chữ là dày, nhìn chữ quá rõ là mỏng |
*Lưu ý: Sản phẩm sẽ sản xuất trong khoảng thời gian sắp tới, hiện tại chưa có đặc tính kỹ thuật.
Trong 1L thuốc nhuộm (tham khảo)
Eosine Y | 10 g |
Dichromat kali | 5 g |
Acid picric | 100 mL |
Etanol 96° | 100 mL |
*Lưu ý: thành phần này mang tính chất tham khảo ngoài ra công ty chúng tôi sẽ pha chế thành phần theo yêu cầu hoặc theo hồ sơ thầu.
Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | Quy cách |
BacterStain™ Eosin | 04010 | 100mL/chai hoặc theo yêu cầu của khách hàng. |
Sản phẩm tương tự
BacterBag™ Buffered Peptone Water (BPW)
- Môi trường tăng sinh không chọn lọc được sử dụng trong bước tiền tăng sinh (pre-enrichment) của quy trình kiểm nghiệm Salmonella .
- Code: 10001
- Quy cách: 5 lít/ túi hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 8 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterStain™ Carbon Fuchsin
- Thuốc nhuộm được sử dụng trong phương pháp nhuộm kháng acid.
- Code: 04004
- Quy cách: 100mL/chai hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 18 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterBag™ Dry Half Fraser Broth
- Môi trường dạng bột khô của Half Fraser Broth, được sử dụng trong bước làm giàu vi khuẩn Listeria monocytogenes
- Code: 10014
- Quy cách: tương ứng 5L môi trường/ túi, 20 túi/ thùng hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 8 – 25°C.
- Môi trường đã hoàn nguyên: 10 ngày tại 2-25 °C, tránh ánh sáng.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterStain™ Alkaline Methylene Blue
- Thuốc thử được sử dụng trong chuẩn đoán lâm sàng các mẫu bệnh phẩm từ người và phục vụ cho mục đích nghiên cứu vi khuẩn học, mô học từ mẫu vật có nguồn gốc từ người.
- Code: 04006
- Quy cách: 100mL/chai hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 18 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterPlate™ XLD Agar
- Môi trường sẵn sàng sử dụng trên đĩa 90mm để phát hiện Salmonella và Shigella
- Code: 05043
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 04 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Tryptic Soy Broth (TSB)
- Môi trường làm giàu dùng để nuôi cấy và phát hiện nhiều loại vi khuẩn, nấm men và các loại nấm khác.
- Code: 08008
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: 08008
Danh mục: An toàn thực phẩm, Lâm sàng, Môi trường nuôi cấy, Môi trường nuôi cấy, Môi trường ống pha loãng, Môi trường pha loãng, Ống và chai, Ống, chai và túi
Thẻ: Môi Trường Tube
BacterTest™ LABONE HP TEST | CA0124
- Code: CA0124
- Dạng Gel
- Phát hiện nhanh vi khuẩn H. pylori trong mẫu nội soi dạ dày.
- Nhanh Chóng.
- Đặc Hiệu.
- Ổn Định.
- ISO 134585.
BacterBagTM Dry Tryptone Soya Broth (TSB)
- Môi trường khô chất lượng cao, được đóng gói trong túi nhựa trong suốt, nhẹ và tiện lợi. Môi trường đa năng giàu dinh dưỡng dùng để nuôi cấy nhiều loại vi sinh vật. Được sử dụng để định danh các loài Salmonella từ mẫu thực phẩm theo tiêu chuẩn BAM của FDA.
- Code: 10019
- Quy cách: 5 lít/ túi hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 8 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: 10019
Danh mục: An toàn thực phẩm, Lâm sàng, Môi trường nuôi cấy, Môi trường pha loãng, Môi trường túi pha loãng, Ống, chai và túi
BacterTube™ Simmons Citrate Agar
- Môi trường thử nghiệm được sử dụng để đánh giá khả năng của vi khuẩn sử dụng citrate làm nguồn carbon duy nhất.
- Code: 08032
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterStain™ Dung dịch Auramine
- Thuốc nhuộm huỳnh quang được sử dụng trong vi sinh học để phát hiện vi khuẩn acid-fast , thông qua phương pháp kính hiển vi huỳnh quang.
- Code: 04012
- Quy cách: 100mL/chai hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 18 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.