MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
- BacterStrain™ Carbon Fuchsin là một hỗn hợp của phenol và basic fuchsin được sử dụng trong các quy trình nhuộm vi khuẩn. Nó thường được sử dụng trong việc nhuộm vi khuẩn Mycobacteria vì nó có ái lực với axit mycolic có trong màng tế bào của chúng.
NGUYÊN TẮC
- BacterStain™ Carbon Fuchsin là thành phần của bộ thuốc nhuộm Ziehl Neelsen. Carbon fuchsin được sử dụng như thuốc nhuộm chính để phát hiện vi khuẩn acid-fast vì nó dễ hòa tan trong lipid của thành tế bào hơn là trong dung dịch acid alcohol. Nếu vi khuẩn kháng acid, chúng sẽ giữ lại màu đỏ ban đầu của thuốc nhuộm vì chúng có khả năng chống lại việc tẩy màu bằng dung dịch acid alcohol (0,4–1% HCl trong 70% EtOH). Ngoài ra, nó cũng có thể được sử dụng để nhuộm bào tử vi khuẩn.
- Carbon fuchsin cũng được sử dụng như một chất sát khuẩn và chống nấm bôi ngoài da.
Sử dụng trong bộ thuốc nhuộm Ziehl Neelsen
- Chuẩn bị tiêu bản:
- Chuẩn bị lam kính sạch, không xước, ngâm vào ethanol 95%, làm khô, sau đó hơ qua ngọn lửa.
- Dán nhãn cho lam kính và đánh dấu vị trí phết bệnh phẩm ở mặt dưới của lam kính.
- Lấy mẫu bệnh phẩm (như đàm, dịch, mô) hoặc khuẩn lạc từ nuôi cấy, ly tâm để thu cặn.
- Sử dụng que cấy vô trùng lấy một vòng ăng (3mm đường kính) hoặc nhỏ một giọt bệnh phẩm lên lam kính. Để lam kính tự khô và cố định bằng nhiệt nhẹ.
- Cố định tiêu bản: Để lam kính tự khô trong tủ an toàn sinh học hoặc làm khô ở 60°C.
- Nhuộm:
- Phủ thuốc nhuộm BacterStain™ Carbon Fuchsin (Mã: 04004) lên lam kính và hơ 2-3 lần cho đến khi có hơi bay lên (KHÔNG để thuốc nhuộm sôi hoặc khô trên lam kính), để lam kính tự nguội trong 5 phút.
- Rửa nhẹ bằng nước.
- Áp dụng nhiều lần dung dịch BacterStain™ Alcohol acid (Mã: 04009) cho đến khi không còn màu chảy ra từ mẫu.
- Rửa sạch bằng nước và nhuộm đối chiếu với BacterStain™ Methylene blue (Mã: 04006) trong khoảng 1 – 2 phút.
- Tẩy màu bằng dung dịch acid alcohol, rửa kỹ.
- Nhuộm với dung dịch Methylene blue trong 1-2 phút, rửa sạch.
- Rửa lại bằng nước, để ráo cho đến khi khô.
- Quan sát dưới kính hiển vi, sử dụng vật kính dầu..
ĐỌC KẾT QUẢ
- Mycobacterria: màu đỏ/ hồng.
- Canh trường còn lại: màu xanh dương
- Hình thái AFB từ bệnh phẩm: AFB có hình que mảnh, hơi cong, bắt màu đỏ, đứng riêng biệt hay xếp thành từng cụm, dễ nhận biết trên nền xanh.
BacterLab đảm bảo chất lượng của mỗi lô sản phẩm bằng cách kiểm tra với các chủng chuẩn ATCC.
Chủng chuẩn vi sinh vật | Điều kiện | Kết quả mong đợi |
Tiêu bản dương | Quan sát dưới vật kính dầu (100x) | AFB bắt màu đỏ trên nền xanh sáng, không thấy cặn thuốc nhuộm |
Tiêu bản âm | Không thấy AFB |
Trong 1L thuốc nhuộm (tham khảo)
Fuchsin | 3 g |
Ethanol | 100 mL |
Phenol Crystal | 45 g |
*Lưu ý: thành phần này mang tính chất tham khảo ngoài ra công ty chúng tôi sẽ pha chế thành phần theo yêu cầu hoặc theo hồ sơ thầu.
Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | Quy cách |
BacterStain™ Carbon Fuchsin | 04004 | 100mL/chai hoặc theo yêu cầu của khách hàng. |
Sản phẩm tương tự
BacterTube™ Thioglycollate Broth
- Môi trường lỏng sẵn sàng sử dụng dùng để nuôi cấy và phân lập vi khuẩn kỵ khí bắt buộc, kỵ khí tùy ý và vi khuẩn vi hiếu khí.
- Code: 08017
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: 08017
Danh mục: Môi trường ống pha loãng, An toàn thực phẩm, Lâm sàng, Môi trường nuôi cấy, Môi trường pha loãng, Ống và chai
Thẻ: Môi Trường Tube
BacterTest™ LABONE HP TEST | CA0124
- Code: CA0124
- Dạng Gel
- Phát hiện nhanh vi khuẩn H. pylori trong mẫu nội soi dạ dày.
- Nhanh Chóng.
- Đặc Hiệu.
- Ổn Định.
- ISO 134585.
BacterStain™ Crystal Violet
- Thuốc nhuộm được sử dụng để nhuộm mô và được sử dụng trong phương pháp Gram để phân loại vi khuẩn.
- Code: 04007
- Quy cách: 100mL/chai hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 18 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterContact™ Pro Tryptic Soy Agar + LT
- Môi trường dinh dưỡng cơ bản nuôi cấy nhiều loại vi sinh vật dùng lấy mẫu vi sinh bề mặt bổ sung chất trung hòa nhằm vô hiệu hóa chất khử trùng bề mặt
- Code: 12014
- Quy cách: Bao bì 3 lớp đã chiếu xạ 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 09 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Môi trường di động
- Môi trường thử nghiệm được sử dụng để kiểm tra khả năng di động của vi khuẩn
- Code: 08038
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterBagTM Dry Tryptone Soya Broth (TSB)
- Môi trường khô chất lượng cao, được đóng gói trong túi nhựa trong suốt, nhẹ và tiện lợi. Môi trường đa năng giàu dinh dưỡng dùng để nuôi cấy nhiều loại vi sinh vật. Được sử dụng để định danh các loài Salmonella từ mẫu thực phẩm theo tiêu chuẩn BAM của FDA.
- Code: 10019
- Quy cách: 5 lít/ túi hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 8 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: 10019
Danh mục: An toàn thực phẩm, Lâm sàng, Môi trường nuôi cấy, Môi trường pha loãng, Môi trường túi pha loãng, Ống, chai và túi
BacterTube™ Simmons Citrate Agar
- Môi trường thử nghiệm được sử dụng để đánh giá khả năng của vi khuẩn sử dụng citrate làm nguồn carbon duy nhất.
- Code: 08032
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterContact™ Sabouraud Dextrose Agar + LTH
- Môi trường nuôi cấy nấm dùng lấy mẫu vi sinh bề mặt bổ sung chất trung hòa nhằm vô hiệu hóa chất khử trùng bề mặt
- Code: 12004
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: 12004
Danh mục: Môi trường nuôi cấy, An toàn thực phẩm, Đĩa contact sẵn sử dụng, Đĩa contact sẵn sử dụng, Đĩa contact sẵn sử dụng, Đĩa contact sẵn sử dụng, Đĩa contact sẵn sử dụng, Dược phẩm, Mỹ phẩm, Giám sát bề mặt, Giám sát bề mặt, Lâm sàng, Môi trường nuôi cấy, Môi trường nuôi cấy
Thẻ: Đĩa Contact
BacterBag™ Buffered Peptone Water (BPW)
- Môi trường tăng sinh không chọn lọc được sử dụng trong bước tiền tăng sinh (pre-enrichment) của quy trình kiểm nghiệm Salmonella .
- Code: 10001
- Quy cách: 5 lít/ túi hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 8 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterContact™ Tryptic Soy Agar + 1% Penase + Neutralizing
- Môi trường sẵn sàng sử dụng trên đĩa 60mm để theo dõi môi trường và con người với khả năng vô hiệu hóa penicillin và chất khử trùng
- Code: 4109029
- Quy cách: Bao bì 1 lớp đã chiếu xạ 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.