BacterStain™ Dung dịch Auramine
- Thuốc nhuộm huỳnh quang được sử dụng trong vi sinh học để phát hiện vi khuẩn acid-fast , thông qua phương pháp kính hiển vi huỳnh quang.
- Code: 04012
- Quy cách: 100mL/chai hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 18 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
- BacterStrain™ Dung dịch Auramine chủ yếu được sử dụng trong kỹ thuật nhuộm Auramine-O để phát hiện vi khuẩn acid-fast, như Mycobacterium tuberculosis, trong các mẫu lâm sàng, chẳng hạn như đờm. Phương pháp nhuộm này làm tăng độ nhạy của việc phát hiện vi khuẩn, giúp dễ dàng nhận diện chúng dưới ánh sáng tử ngoại (UV)
NGUYÊN TẮC
- BacterStrain™ Dung dịch Auramine gắn kết với mycolic acid trong thành tế bào của vi khuẩn acid-fast, khiến chúng phát quang màu vàng hoặc cam dưới ánh sáng UV. Sự phát quang này giúp phát hiện vi khuẩn acid-fast một cách nhanh chóng và hiệu quả, hỗ trợ trong việc chẩn đoán bệnh lao và các nhiễm trùng do vi khuẩn mycobacteria.
- Đối với Đờm:
- Chuẩn bị mẫu: Sử dụng một que lấy một phần có mủ của đờm (bao gồm bất kỳ chất bã màu vàng nào) và chuyển lên một phiến kính hiển vi để tạo một phết mỏng. Diện tích vết bôi khuyến nghị là khoảng ½ x 1 inch (hoặc 2 cm²).
- Tạo vết bôi: Dùng chuyển động tròn để trải đều mẫu trên phiến kính. Đảm bảo độ dày của vết bôi phù hợp. Các vết bôi quá dày có thể bong ra trong quá trình nhuộm và khó tẩy màu, trong khi vết bôi quá mỏng có thể không chứa đủ mẫu.
- Làm khô mẫu: Để mẫu khô tự nhiên trong không khí trước khi tiếp tục.
- Đối với Nước Tiểu:
- Chuẩn bị mẫu: Tạo một vết bẩn từ ba cặn nước tiểu buổi sáng sớm đã được ly tâm. Sau khi phết mẫu, để khô tự nhiên.
- Cố định bằng nhiệt: Cố định vết bẩn bằng cách sử dụng máy hâm nóng trượt điện, đây là phương pháp được khuyến nghị. Nếu không có máy hâm, có thể sử dụng phương pháp thay thế: đưa phiến kính đã khô (mặt có vết bẩn hướng lên trên) qua ngọn lửa đầu đốt màu xanh 2-3 lần.
- Nhuộm:
- Nhuộm bằng Rhodamine-Auramine: Đặt phiến kính cố định vào giá và làm ngập mẫu bằng dung dịch rhodamine-auramine trong 15 phút. Đảm bảo mẫu không bị khô trong suốt quá trình.
- Loại bỏ dư thừa màu: Sau khi nhuộm, sử dụng nước cất để rửa sạch vết đổi màu.
- Khử màu huỳnh quang: Trong 2-3 phút, làm ngập lam kính bằng dung dịch axit-cồn (chất khử màu huỳnh quang).
- Tráng kỹ: Rửa lại bằng nước cất để loại bỏ dư lượng axit-cồn.
- Nhuộm với thuốc tím: Ngâm mẫu trong dung dịch thuốc tím trong 3-4 phút, không để phiến kính bị khô.
- Rửa và làm khô: Rửa lại bằng nước cất và để mẫu khô tự nhiên.
- Quan sát dưới kính hiển vi: Kiểm tra mẫu dưới kính hiển vi huỳnh quang, sử dụng bộ lọc kích thích K530 và bộ lọc rào cản BG 12, hoặc bộ lọc kích thích G-365 và bộ lọc rào cản LP 420. Mẫu có thể được kiểm tra ở độ phóng đại cao (400X) và xác nhận bằng cách ngâm trong dầu.
ĐỌC KẾT QUẢ
- Kiểm tra dương tính: Các vi sinh vật kháng axit phát sáng màu đỏ cam trên nền đen.
- Kiểm tra âm tính: Các sinh vật không bền với axit sẽ không phát huỳnh quang hoặc có thể có màu vàng nhạt, trái ngược hoàn toàn với các sinh vật sáng và bền với axit.
BacterLab kiểm tra chất lượng mỗi lô sản phẩm
STT | Tiêu chí đánh giá | Kết quả |
1 | Kích thước tiêu bản | Kích thước 1x2cm, cú hình ovan nằm ở giữa lam kính |
2 | Độ mịn | Bề mặt tiêu bản liên tục, đều đặn, không bị rỗng, bong trụi.
Soi kính: Các vi trường liên tục không có nhiều vi trường rỗng, độ sáng đều đặn. |
3 | Độ dày | Tiêu bản đạt tiêu chuẩn có độ dày khoảng 0,04 mm, khi tiêu bản khô, chưa nhuộm có thể kiểm tra bằng cách để một tờ giấy có chữ in xuống dưới tiêu bản cách 4-5 cm nếu nhìn thấy chữ mờ có thể đọc được là đạt, không đọc được chữ là dày, nhìn chữ quá rõ là mỏng |
*Lưu ý: Sản phẩm sẽ sản xuất trong khoảng thời gian sắp tới, hiện tại chưa có đặc tính kỹ thuật.
Trong 1 lít dung dịch (tham khảo)
Auramine O | 1 g |
Rhodamine B | 0,75 g |
Cồn 96 độ | 100 mL |
Tinh thể phenol | 30 g |
Nước cất | 870 mL |
*Lưu ý: thành phần này mang tính chất tham khảo ngoài ra công ty chúng tôi sẽ pha chế thành phần theo yêu cầu hoặc theo hồ sơ thầu.
Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | Quy cách |
BacterStain™ Dung dịch Auramine | 04012 | 100mL/chai hoặc theo yêu cầu của khách hàng. |
Sản phẩm tương tự
BacterTest™ LABONE HP TEST | CA0124
- Code: CA0124
- Dạng Gel
- Phát hiện nhanh vi khuẩn H. pylori trong mẫu nội soi dạ dày.
- Nhanh Chóng.
- Đặc Hiệu.
- Ổn Định.
- ISO 134585.
BacterContact™ Tryptic Soy Agar with Lecithin and Tween 80
- Môi trường thạch dùng cho phân lập các vi sinh vật từ các bề mặt được khử trùng bằng các hợp chất ammonium bậc bốn.
- Code: 12002
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Môi trường di động
- Môi trường thử nghiệm được sử dụng để kiểm tra khả năng di động của vi khuẩn
- Code: 08038
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
Mã sản phẩm: 08038
Danh mục: Lâm sàng, Môi trường định danh, Môi trường định danh và thuốc thử sinh hóa
Thẻ: Môi Trường Tube
BacterTube™ BHI bổ sung Chloramphenicol
- Môi trường giàu dinh dưỡng cung cấp các chất thiết yếu phù hợp để nuôi cấy vi nấm
- Code: 08013
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
Mã sản phẩm: TM18422
Danh mục: An toàn thực phẩm, Lâm sàng, Môi trường nuôi cấy, Môi trường ống pha loãng, Môi trường pha loãng, Ống, chai và túi
Thẻ: Môi Trường Tube
BacterStain™ Bộ thuốc nhuộm Ziehl Neelsen
- Một bộ thuốc nhuộm được sử dụng để phát hiện vi khuẩn kháng acid – cồn.
- Code: 04002
- Đóng gói thành phần: Alcohol acid; Carbol fuchsin; Methylene blue: 3 chai100 mL/ chai hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản và lưu trữ: 18 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterContact™ Pro Tryptic Soy Agar
- Môi trường dinh dưỡng cơ bản nuôi cấy nhiều loại vi sinh vật dùng lấy mẫu vi sinh bề mặt.
- Code: 12023
- Quy cách: Bao bì 3 lớp đã chiếu xạ 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 09 tháng kể từ ngày sản xuất.
Mã sản phẩm: 12023
Danh mục: Môi trường nuôi cấy, An toàn thực phẩm, Đĩa contact sẵn sử dụng, Đĩa contact sẵn sử dụng, Đĩa contact sẵn sử dụng, Đĩa contact sẵn sử dụng, Đĩa contact sẵn sử dụng, Dược phẩm, Mỹ phẩm, Giám sát bề mặt, Giám sát bề mặt, Lâm sàng, Môi trường nuôi cấy, Môi trường nuôi cấy
Thẻ: Đĩa Contact
BacterStain™ Eosin
- Thuốc nhuộm tổng hợp, được sử dụng trong nhiều kỹ thuật nhuộm, đặc biệt là trong mô học và tế bào học.
- Code: 04010
- Quy cách: 100mL/chai hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 18 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Simmons Citrate Agar
- Môi trường thử nghiệm được sử dụng để đánh giá khả năng của vi khuẩn sử dụng citrate làm nguồn carbon duy nhất.
- Code: 08032
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
Mã sản phẩm: 08032
Danh mục: Lâm sàng, Môi trường định danh, Môi trường định danh và thuốc thử sinh hóa
Thẻ: Môi Trường Tube
BacterStain™ Bộ thuốc nhuộm Gram
- Một bộ thuốc nhuộm được sử dụng để phân biệt vi sinh vật Gram âm và Gram dương.
- Code: 04001
- Đóng gói thành phần: Crystal Violet; Lugol; Safranin; Alcohol: 4 chai 100 mL hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 18 – 25°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Thioglycollate Broth
- Môi trường lỏng sẵn sàng sử dụng dùng để nuôi cấy và phân lập vi khuẩn kỵ khí bắt buộc, kỵ khí tùy ý và vi khuẩn vi hiếu khí.
- Code: 08017
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
Mã sản phẩm: 08017
Danh mục: Môi trường ống pha loãng, An toàn thực phẩm, Lâm sàng, Môi trường nuôi cấy, Môi trường pha loãng, Ống và chai
Thẻ: Môi Trường Tube