MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
- BacterTube™ Hport được thiết kế để bảo quản và vận chuyển các mẫu lâm sàng nhằm phát hiện Helicobacter pylori. Nó duy trì khả năng sống của vi khuẩn trong quá trình vận chuyển đến phòng thí nghiệm để nuôi cấy và xét nghiệm chẩn đoán.
NGUYÊN TẮC
- BacterTube™ Hport cung cấp môi trường tối ưu cho H. pylori bằng cách đảm bảo:
- Giàu dinh dưỡng: Casein và peptone đậu nành cung cấp các amino acid và nitơ cần thiết để vi khuẩn sống.
- Tinh bột: Cung cấp carbohydrate cho vi khuẩn sử dụng trong quá trình trao đổi chất.
- Hệ thống Đệm: Disodium phosphate và natri clorua giữ cho môi trường ổn định về pH và áp suất thẩm thấu.
- Kháng sinh: Ngăn ngừa vi khuẩn khác phát triển, chỉ cho pylori sinh trưởng.
- Phụ gia tăng cường: Giúp vi khuẩn sống sót và phát triển khi nuôi cấy.
- Sử dụng tăm bông vô trùng để thu thập mẫu. Đưa tăm bông vào chất môi trường đến một phần ba chiều dài của ống, sau đó cắt bỏ phần thừa. Đóng chặt nắp lại.
- Đối với các mẫu sinh thiết dạ dày, ấn mảnh sinh thiết xuống đến một phần ba chiều dài của chất môi trường trong ống.
- Ghi nhãn ống và gửi đến phòng thí nghiệm càng sớm càng tốt, duy trì điều kiện bảo quản ở nhiệt độ 4°C.
- Nuôi cấy lại mẫu lên các môi trường nuôi cấy thích hợp.
BacterLab đảm bảo chất lượng của mỗi lô sản phẩm bằng cách kiểm tra với các chủng chuẩn ATCC.
Chủng chuẩn vi sinh vật | Điều kiện nuôi cấy | Kết quả mong đợi |
Helicobacter pylori ATCC 11637 | 18 – 24 giờ, 35 – 37oC, 5 – 10% CO2 | Mọc tốt trong nuôi trường nuôi cấy phụ |
Trong 1L môi trường (tham khảo)
Casein peptone | 9,5 g |
Soy peptone | 10,0 g |
Starch | 1,0 g |
Disodium phosphate | 2,5 g |
Sodium chloride | 5,5 g |
Agar | 7,0 g |
Antibiotics mixture | 10 mL |
Enrichment | 1 vial |
pH của môi trường hoàn chỉnh ở 25°C: 6,5 ± 0,2
*Lưu ý: thành phần này mang tính chất tham khảo ngoài ra công ty chúng tôi sẽ pha chế thành phần theo yêu cầu hoặc theo hồ sơ thầu.
Tên Sản Phẩm | Mã Sản Phẩm | Quy Cách |
BacterTube™ Hport | 08004 | 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng. |
Sản phẩm tương tự
BacterTube™ Cary Blair
- Môi trường được sử dụng để vận chuyển mẫu lâm sàng.
- Code: 08001
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: 08001
Danh mục: Lâm sàng, Thu thập mẫu và vận chuyển, Vận chuyển vi khuẩn truyền thống
Thẻ: Môi Trường Tube
BacterTube™ Sabouraud Dextrose Agar (SDA)
- Môi trường vận chuyển có pH thấp giúp lưu giữ và bảo quản các loại nấm khác nhau, nấm mốc, nấm men.
- Code: 08023
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Môi trường di động
- Môi trường thử nghiệm được sử dụng để kiểm tra khả năng di động của vi khuẩn
- Code: 08038
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Motility Indole Urease (MIU)
- Môi trường thử nghiệm được sử dụng để phân biệt Enterobacteriaceae dựa trên tính di động, sản xuất indole và hoạt động urease.
- Code: 08029
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Lysin decarboxylase (LDC)
- BacterTube™ Lysin Decarboxylase (LDC) được khuyến nghị để phân biệt Salmonella arizonae với nhóm Enterobacteriaceae Bethesda Ballerup.
- Code: 08030
- Quy cách: 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Nước muối sinh lý vô trùng (NS 0,85%)
- Dung dịch được sử dụng để pha loãng mẫu và chuẩn bị huyền phù vi khuẩn cho việc nhận diện và thử độ nhạy kháng sinh
- Code: 08019
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
SKU: 08019
Danh mục: An toàn thực phẩm, Lâm sàng, Môi trường nuôi cấy, Môi trường nuôi cấy, Môi trường ống pha loãng, Môi trường pha loãng, Ống và chai, Ống, chai và túi
Thẻ: Môi Trường Chuyên Chở, Môi Trường Tube
BacterTube™ TSB 6,5% NaCl
- Môi trường sử dụng để phân biệt vi khuẩn đường ruột (enterobacteria) và nhóm D streptococci
- Code: 08039
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Phenylalanine Deaminase Agar (PAD)
- Môi trường được sử dụng để xác định trực khuẩn Gram âm có khả năng sản xuất urease
- Code: 08037
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Urea broth
- Môi trường thử nghiệm được sử dụng để phát hiện các vi sinh vật sản xuất urease.
- Code: 08036
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Malonate broth
- Môi trường thử nghiệm được sử dụng để phân biệt Enterobacter và Escherichia dựa trên khả năng sử dụng malonate
- Code: 08035
- Quy cách:50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.