MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
- BacterPlate™ Môi trường 3 ngăn GNR/STAPH/STREP là môi trường kiếm vi khuẩn gram âm trong thực phẩm.
- Bao gói bằng màng bán thấm Cellulose film giúp cân bằng độ ẩm môi trường trong quá trình bảo quản.
NGUYÊN TẮC
BacterPlate™ Môi trường 3 ngăn GNR/STAPH/STREP là môi trường vi sinh vật đổ sẵn dùng kiểm tra vi sinh vật Gram âm trong thực phẩm và my phẩm.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
- Để đĩa thạch môi trường về nhiệt độ phòng. Làm khô đĩa môi trường trong tủ ấm bằng cách mở hé một phần đĩa môi trường.
- Cấy các mẫu xét nghiệm từ môi trường tăng sinh lên bề mặt đĩa thạch môi trường.
- Ủ các đĩa đã được cấy ở điều kiện hiếu khí ở 35 – 37oC, trong 18 – 24 giờ. Kéo dài thời gian ủ nếu cần.
- Quan sát hình thái khuẩn lạc và các tính chất, phản ứng.
ĐỌC KẾT QUẢ
- Sau khi ủ theo thời gian yêu cầu, quan sát khuẩn lạc phát triển trên bề mặt đĩa với tính chất đặc trưng về: kích thước khuẩn lạc, màu sắc, hình thái.
- Để định danh của vi khuẩn phân lập được phải được tiến hành tiếp theo bởi các thử nghiệm thích hợp.
BacterLab kiểm tra chất lượng mỗi lô sản phẩm bằng chủng chuẩn ATCC:
CHỦNG VI SINH VẬT | ĐIỀU KIỆN Ủ | KẾT QUẢ NUÔI CẤY |
Ngăn STAPH | ||
Staphylococcus aureus ATCC 25923 | 35 – 370C, 16-24 giờ | Mọc tốt, khuẩn lạc màu vàng |
Staphylococcus epidermidis ATCC 12228 | Mọc tốt, khuẩn lạc màu hồng | |
Escherichia coli ATCC 8739 | Không mọc | |
Ngăn STREP | ||
S. pneumoniae ATCC 49619 | 35 – 370C, 16-24 giờ | Mọc tốt, tiêu huyết α |
S.pyogenes ATCC 19615 | Mọc tốt, tiêu huyết β | |
E. faecalis ATCC 29212 | Mọc tốt, tiêu huyết ɤ | |
Ngăn STREP | ||
S.agalactiae ATCC 12386 | 35 – 370C, 18-24 giờ | Tím hoa cà |
S.agalactiae ATCC 13813 | Tím hoa cà | |
E.faecalis ATCC 29212 | Xanh kim loại | |
E. coli ATCC 25922 | Bị ức chế | |
C.albicans ATCC 10231 | Bị ức chế |
Trong 1 lít ngăn GNR (tham khảo)
Pancreatic digest of gelatin | 17,0 g |
Tryptone | 1,5 g |
Peptic digest of meat | 1,5 g |
Lactose | 10,0 g |
Bile salts | 1,5 g |
Sodium chloride | 5,0 g |
Neutral red | 0,03 g |
Crystal violet | 0,001 g |
Bacteriological agar | 13,5 g |
pH của môi trường hoàn chỉnh ở 250C: 7.1 ± 0.2
Trong 1 lít môi trường ngăn STAPH (Tham khảo)
Lab-Lemco’ powder | 1,0 g |
Peptone | 10,0 g |
Mannitol | 10,0 g |
L-Cysteine hydrochloride | 0,3 g |
Sodium chloride | 75,0 g |
Phenol red | 0,025 g |
Bacteriological agar | 15,0 g |
pH của môi trường hoàn chỉnh ở 250C: 7.5 ± 0.2
Trong 1 lít môi trường ngăn STREP (Tham khảo)
Tên chất | Khối lượng (g) |
Salts | 7,5 g |
Starch | 1,0 g |
Peptone and yeast extract | 20,0 g |
Chromogenic mix | 2,2 g |
Growth factors mix | 8,0 g |
Bacteriological agar | 15,0 g |
pH của môi trường hoàn chỉnh ở 250C: 7.3 ± 0.2
*Lưu ý: thành phần này mang tính chất tham khảo ngoài ra công ty chúng tôi sẽ pha chế thành phần theo yêu cầu hoặc theo hồ sơ thầu.
Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | Quý cách |
BacterPlate™ Môi trường 3 ngăn GNR/STAPH/STREP | 05053 | 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng |
Sản phẩm tương tự
BacterPlate™ Môi trường 2 ngăn BA/ MC
- Môi trường đổ sẵn trên đĩa petri 90mm được dùng để nuôi cấy và phân lập vi khuẩn nhiễm trùng từ các mẫu bệnh phẩm.
- Code: 05044
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterPlate™ Môi trường 2 ngăn Edwardsiella /Aeromonas
- Môi trường nuôi cấy vi sinh vật nuôi cấy và phát hiện vi khuẩn edwardsiella ictaluri và aeromonas hydrophila.
- Code: 05052
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterPlate™ Môi trường 2 ngăn TCBS/ SS
- Môi trường đổ sẵn trên đĩa petri 90mm được dùng để nuôi cấy và phân lập Vibrio, Salmonella, Shigella từ mẫu lâm sàng và nghiên cứu
- Code: 05048
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterPlate™ Môi trường 2 ngăn MC/ SDA
- Môi trường đổ sẵn trên đĩa petri 90mm được dùng để nuôi cấy và phân lập trực khuẩn Gram âm và nấm men từ các mẫu bệnh phẩm.
- Code: 05046
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterPlate™ Môi trường 2 ngăn MRSA / ESBL
- Môi trường đổ sẵn trên đĩa petri 90mm được dùng để nuôi cấy sàng lọc phát hiện vi khuẩn tiết ESBL và MRSA.
- Code: 05049
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterPlate™ Môi trường 2 ngăn ESBL/ KPC
- Môi trường nuôi cấy vi sinh vật nuôi cấy và phát hiện vi khuẩn tiết ESBL và phân biệt trực khuẩn Gram (-) giảm nhạy cảm với carbapenem bằng cơ chế tiết KPC.
- Code: 05051
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterPlate™ Môi trường 2 ngăn MC/ SS
- Môi trường đổ sẵn trên đĩa petri 90mm được dùng để nuôi cấy và phân lập tác nhân nhiễm trùng từ mẫu bệnh phẩm phân, máu, thực phẩm.
- Code: 05047
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterPlate™ Môi trường 2 ngăn MRSA / VRE
- Môi trường nuôi cấy sàng lọc phát hiện VRE (Vancomycine resistant Enterococcus) và MRSA (Methicillin resistant S.aureus).
- Code: 05050
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoăc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterPlate™ Môi trường 2 ngăn BA/ CAHI
- Môi trường đổ sẵn trên đĩa petri 90mm được dùng để nuôi cấy và phân lập vi khuẩn nhiễm trùng từ bệnh phẩm đường hô hấp.
- Code: 05045
- Quy cách: 10 đĩa/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng kể từ ngày sản xuất.