MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
BacterTube™ Carybac là môi trường sử dụng bảo quản và chuyên chở các loại bệnh phẩm dùng trong xét nghiệm nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí.
NGUYÊN TẮC
BacterTube™ Carybac là môi trường đặc biệt dùng để vận các loại bệnh phẩm dùng trong xét nghiệm nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí. Môi trường dạng bán rắn cung cấp các điều kiện tối ưu để duy trì khả năng tồn tại của vi sinh vật theo thời gian. Thành phần chứa Tryptone, Yeast extract và Glucose monohydrate, Sodium chloride, Bacteriological agar, Sodium thioglycollate, Solidifying agents giúp vi sinh vật kỵ khí có khả năng phục hồi tốt hơn sau thời gian lưu trữ dài ở nhiệt độ 4°C. Sodium chloride giúp cân bằng áp suất thẩm thấu.
- Sử dụng tăm bông vô khuẩn thu nhận mẫu bệnh phẩm. Ấn tăm bông xuống 1/3 theo chiều dài ống môi trường và cắt bỏ hoặc bẻ phần que cầm. Vặn chặt nắp.
- Đối với mảnh sinh thiết dạ dày, nhấn mảnh sinh thiết xuống 1/3 theo chiều dài môi trường trong ống
- Ghi nhãn và gửi tới phòng xét nghiệm sớm nhất có thể trong điều kiện bảo quản 4°C.
- Cấy chuyền lên môi trường nuôi cấy thích hợp.
BacterLab kiểm tra chất lượng mỗi lô sản phẩm bằng chủng chuẩn ATCC:
Tryptone | 15,0 g |
Yeast extract | 5,0 g |
Glucose monohydrate | 5,5 g |
Sodium chloride | 2,5 g |
Bacteriological agar | 7,0 g |
Sodium thioglycollate | 0,5 g |
L-cystine | 0,5 g |
Resazurin | 1,0 mg |
Solidifying agents | 0,75 g |
Trong 1 lít môi trường (tham khảo)
Tryptone | 15,0 g |
Yeast extract | 5,0 g |
Glucose monohydrate | 5,5 g |
Sodium chloride | 2,5 g |
Bacteriological agar | 7,0 g |
Sodium thioglycollate | 0,5 g |
L-cystine | 0,5 g |
Resazurin | 1,0 mg |
Solidifying agents | 0,75 g |
pH của môi trường hoàn chỉnh ở 250C: 7.2 ± 0.2
*Lưu ý: thành phần này mang tính chất tham khảo ngoài ra công ty chúng tôi sẽ pha chế thành phần theo yêu cầu hoặc theo hồ sơ thầu.
Tên Sản Phẩm | Mã Sản Phẩm | Quy Cách |
BacterTube™ Carybac | 08003 | 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng. |
Related products
BacterTube™ Cary Blair
- Môi trường được sử dụng để vận chuyển mẫu bệnh phẩm.
- Code: 08001
- Quy cách: 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ H2O2
- Thực hiện thử nghiệm phát hiện Catalase để phân biệt Staphylococcus với Streptococcus.
- Code: TM7122.
- Quy cách: 10, 20, 50 ống/ hộp.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng.
BacterTube™ Stuart Amies
- Môi môi trường vận chuyển được cải thiện để kéo dài khả năng sống sót của các sinh vật gây bệnh.
- Code: 08002
- Quy cách: 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ PBS Buffer 1X
- Dung dịch đệm muối được sử dụng phổ biến trong nghiên cứu sinh học và xét nghiệm vi sinh vật.
- Code: 08025
- Quy cách: 50 ống/ hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Coagulase Rabbit Plasma
- Dùng thực hiện thử nghiệm Coagulase để định danh staphylococcus
- Code: TS0322
- Quy cách: 10, 20, 50 ống/ hộp
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 03 tháng
BacterTube™ VTCN Supplement
- Chất bổ sung dùng để pha chế môi trường nuôi cấy chọn lọc Helicobacter pylori.
- Code: TM11622
- Quy cách: 10, 20, 50 ống/ hộp
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 03 tháng
BacterTube™ Chloramphenicol Supplement
- Dùng để pha chế môi trường nuôi cấy chọn lọc nấm men và nấm mốc.
- Code: TM8122.
- Quy cách: 10, 20, 50 ống/ hộp.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C.
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường.
- Hạn sử dụng: 03 tháng.
BacterTube™ VTAP Supplement
- Chất bổ sung dùng để pha chế môi trường nuôi cấy chọn lọc Helicobacter pylori.
- Code: TM11722
- Quy cách: 10, 20, 50 ống/ hộp
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 03 tháng
BacterTube™ Urea broth
- Môi trường thử nghiệm sử dụng để phát hiện các vi sinh vật sản sinh urease
- Code: 08036
- Quy cách: 50 ống/ khay hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
BacterTube™ Nitrire
- Kết hợp cùng với môi trường hoặc đĩa giấy sinh hóa nitrate để thực hiện thử nghiệm khử nitrate thành nitrite. Nitrite sẽ phản ứng với thuốc thử
- tạo dung dịch màu hồng.
- Code: TM6622
- Quy cách: 10, 20, 50 ống/ hộp
- Bảo quản lưu trữ: 2 – 8°C
- Vận chuyển: Nhiệt độ môi trường
- Hạn sử dụng: 03 tháng